tailieunhanh - Ký sinh trùng part 10

Tham khảo tài liệu 'ký sinh trùng part 10', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 11. GHI PHIẾU PHẨU TÍCH MUỗ Có nhiều mẫu phiếu khác nhau nhưng nội dung ghi thì cơ bản giông nhau. Chủ yếu gồm các thông tin - Ngày bắt muỗi. - Giờ bắt. - Cách bắt mồi hay bắt không mồi. . - Nơi bắt. - Người bắt. - Loại muỗi. - Hệ Sella. - Hệ Christopher. - Tuổi sinh lý. - Tuổi thật. - Ký sinh trùng. BẢNG KIỂM PHẪU TÍCH MUỖl ĐÃ CÓ SẴN MUỖI VÀ DỤNG cụ. STT Thao tác Yêu cấu phải dạt 1 Gây mê. Muỗi mê sâu. 2 Định loại sơ bộ. Phân biệt được muỗi Anopheles Aedes Culex Mansonia. 3 Định giống. Chọn đúng muỗi cái. 4 Định hệ Sella. Xác định đúng giai đoạn Sella. 5 Phẫu tích tuyến nước bọt. - Tìm được tuyến nước bọt. - Tìm thấy ký sinh trùng thoa trùng nếu có. 6 Phẫu tích buồng trứng. Tim được hai buồng trứng và xác định đúng giai đoạn Christopher. 7 Tìm nút Polovodova. Xác đinh đúng tuổi sinh lý. 8 Phẫu tích cơ ngực. - Tìm được cơ ngực. - Tìm được kỳ sinh trùng ấu trùng giun chỉ nếu có. 9 Phẫu tích dạ dày. - Tìm được dạ dày. - Tìm được ký sinh trùng Oocytes nếu có. 10 Phân tích chu kỳ tiêu sinh. Đưa ra kết luận đúng. 11 Tính tuổi thật của muỗi. Ước tính đúng theo công thức. 12 Ghi phiếu. Ghi đúng quy định. 256 Thỉ dụ vê một vàì loại phiếu phẫu tích muỗi PHIẾU PHẪU TÍCH MUỖI ĐỂ NGHIÊN CỨU SINH LÝ SINH THÁI - Họ và tôn người phẫu tích - Ngày phẫu tích STT Loại muỗi Seìía Christopher Nhận xét chu kỳ tiêu sinh Số nút Polovodova ước tính tuổi muỗi PHIẾU PHẪU TÍCH MUỖI ĐỂ TÌM KÝ SINH TRÙNG - Họ và tên người phẫu tích Ngày phẫu tích STT Loại muỗi Seỉ a Nơi bát Ngày bắt Ký sinh trùng Ghi chú LƯỢNG GIÁ Dựa vào kết quá nhộn định hình thê và kết quả phẫu tích muỗi 257 Bài 20 HÌNH THỂ VI NẤM Y HỌC MỤC TIÊU 1. Nhận dạng được các hình thể cấu tạo cơ bản của nấm trong nuôi cấy 2. Phân biệt được bộ phận sinh sản và bộ phận dinh dưỡng của nấm trong nuôi cấy. 3. Nhận biết được hình thể một số nấm bệnh thông thường trên bệnh phẩm. 1. HÌNH THỂ CHUNG CỦA NAM . Hình thể bộ phận dinh dưỡng Là sợi nấm hoặc tê bào nấm men. Sợi nấm chia nhánh chằng chịt với nhau thành tảng nấm hoặc vè nấm. Tế bào

TỪ KHÓA LIÊN QUAN