tailieunhanh - Giáo trình công nghệ CNC part 2

Tham khảo tài liệu 'giáo trình công nghệ cnc part 2', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bộ phận kết nối Ổ bi Hình . Động cơ servo nam châm vĩnh cửu VỊ trí thiết bị phản hổi roto Roto nam châm Lõi stato vĩnh cửu Cuộn dây stato Bộ đếm encoder Ổ bi Khớp nối Hình . Hình cắt của động cơ servo . Hệ thống đo đường dịch chuyển Trên mỗi trục của máy công cụ NC CNC đều được gắn bộ phát động cảm biến và hệ thống đo đường dịch chuyển điện tử. Chúng được kết nối trực tiếp với hệ diều khiến số NC CNC. Nhiệm vụ của hệ NC là so sánh các giá trị cần đạt về vị trí định trước với giá trị thực tế do hệ thống đo đường dịch chuyển thông báo và khi có sai lệch hai vị trí này sẽ phát ra một tín hiệu diều chinh truyền tới bộ phát động của các trục đế hiệu chỉnh sai lệch đó nguyên lý đó diễn ra trong chu trình điều khiển khép kín. 16 Bộ điều khiển CNC điều khiến các chuyển động của dao và dài mang dao theo các câu lệnh trong chương trình NC. Thông tin về vị trí chính xác trong không gian của các chi tiết máy chuyển động phải luôn được phản hồi về trung tâm điều khiển. Thông tin phản hồi được lấy từ sensor vị trí hình . Trên máy CNC vị trí của dao luôn được đo liên tục. Dựa vào sự thay đổi về thời gian theo đường chạy dao vị trỉ hiện thời giá trị thực cũng như tốc độ gia công được tính toán và so sánh với đường chạy dao lập trình giá trị danh nghĩa . Gần như mỗi mili giây bộ điều khiển lại cung cấp thòng tin vị trí mới cần phái đạt tới cho vòng lặp phản hồi vị trí. Do tốc độ cao nên bộ điều khiển nhận dược giá trị mói trước khi giá trị cũ tới. Hiện tượng này gọi là sai só trễ của vòng lập phản hồi vị trí khi tốc độ gia công quá cao. Dể xác định vị trí hiện thời của dao vị trí thực từ vòng phản hồi cần phải có một hệ thống do đường dịch chuyển đối với mỗi trục điều khiển của máy CNC. Tuỳ thuộc vào đường gia công mà người ta sử dụng các phương pháp đo tương ứng. Biến đầu vào giá trị vị trí nhập vào . 2 Biển đầu ra giá trị vị trí thực . 3 Biến nhiễu. a Động cơ. 5 Vit me đai ốc bi. Dụng cụ đo. 3 Đầu ra giá trị thực . Hình . Vòng lặp phản hổi vị trí Trong cách đo .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN