tailieunhanh - TU_GT_KTTDL_V1

Những IS có thể được đưa trực tiếp hoặc bằng những phép biến đổi như rời rạc hóa theo t/g và theo mức rồi đưa vào kênh­ IS rời rạc (NTRR). Trước khi truyền ­ mã hóa thông tin | Bài giảng: KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU Vo Thanh Tu Nội dung Khái niệm: Hệ thống truyền tin, rời rạc hoá một nguồn tin liên tục, Độ đo thông tin, Mã hóa, Điều chế Mã hiệu, phương pháp biểu diễn mã Kênh tin và giao tiếp truyền dữ liệu Kỹ thuật truyền dữ liệu, Mô hình hệ thống truyền dữ liệu, Mạng truyền số liệu Dồn kênh, phân kênh và chuyển mạch Chương 1: Những khái niệm chung 1. HTTT Trong cuộc sống -> có nhu cầu tđtt (Communication): âm điệu, sóng điện từ, sóng ánh sáng -> vật mang tin (carrier) chứa TT trong nó -> tín hiệu (signal). Truyền tin giữa các năng lượng khác nhau -> XD chuẩn -> đánh giá -> thiết lập mô hình, đb tốc độ, chính xác HTTT: Dựa trên cs năng lượng mang tin: HT điện tín -> dùng điện 1 chiều HT TT vô tuyến -> dùng nlượng sóng điện từ HT TT quang -> báo hiệu, ttin hồng ngoại, lazer. HT TT dufng sóng âm, siêu âm. Dựa trên cs biểu diễn bên ngoài của TT: HT truyền số liệu HT truyền hình HT TT thoaji Để đảm bảo tính logic: HT TT rời rạc và liên tục Định nghĩa: Truyền tin | Bài giảng: KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU Vo Thanh Tu Nội dung Khái niệm: Hệ thống truyền tin, rời rạc hoá một nguồn tin liên tục, Độ đo thông tin, Mã hóa, Điều chế Mã hiệu, phương pháp biểu diễn mã Kênh tin và giao tiếp truyền dữ liệu Kỹ thuật truyền dữ liệu, Mô hình hệ thống truyền dữ liệu, Mạng truyền số liệu Dồn kênh, phân kênh và chuyển mạch Chương 1: Những khái niệm chung 1. HTTT Trong cuộc sống -> có nhu cầu tđtt (Communication): âm điệu, sóng điện từ, sóng ánh sáng -> vật mang tin (carrier) chứa TT trong nó -> tín hiệu (signal). Truyền tin giữa các năng lượng khác nhau -> XD chuẩn -> đánh giá -> thiết lập mô hình, đb tốc độ, chính xác HTTT: Dựa trên cs năng lượng mang tin: HT điện tín -> dùng điện 1 chiều HT TT vô tuyến -> dùng nlượng sóng điện từ HT TT quang -> báo hiệu, ttin hồng ngoại, lazer. HT TT dufng sóng âm, siêu âm. Dựa trên cs biểu diễn bên ngoài của TT: HT truyền số liệu HT truyền hình HT TT thoaji Để đảm bảo tính logic: HT TT rời rạc và liên tục Định nghĩa: Truyền tin (transmission) là dịch chuyển thông tin từ điểm này -> đ khác (IS -> ID). Môi trường truyền tin (transmission media)-> gọi là kênh tin (Channel). Sơ đồ khối: IS -> Channel -> ID. Kênh tin là môi trường lan truyền TT: Truyền tín hiệu theo dây, qua các tầng điện ly, lan truyền trong đất, nước Môi trường lan truyền bao gồm: MT trong đó tác động nhiễu cộng là chủ yếu -> do nguồn công nghiệp vũ trụ MT trong đó tác động nhiễu nhân là chủ yếu -> tác động nhân và t/h. Cả hai Sv(t) -> Kênh -> Sr(t) , Nn(t): nhiễu nhân, Nc(t) : nhiễu cộng Sr(t) = Nn(t). Sv(t) + Nc(t) : lý tưởng Thực tế: Sr(t) = Nn(t). Sv(t). H(t)+ Nv(t) , H(t): đặc tính xung của kênh Chú ý: Hiệu suất TT là tốc độ truyền của ht Độ chính xác TT là khả năng chống nhiễu của HT. Nguồn tin nguyên thủy (NTNT) NTNT là tập hợp những tin nguyên thủy: Tiếng nói, âm nhạc, hình ảnh, các biến đổi khí tượng. NTNT là một hàm liên tục theo t/g f(t) Hình ảnh đen trắng h(x,y,t): x,y là tọa độ kg hình Những IS có thể được đưa trực tiếp hoặc bằng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.