tailieunhanh - Phương Pháp Phân Tích Phổ Nguyên Tử Phần 10

Nguyên tử lượng: 26,8915. Thế Ion hoá I: 5,98 eV - Chế độ đo phổ: F-AAS (Hấp thụ nguyên tử). - Vạch phổ đo AAS: No 1 2 3 4 Vạch phổ (nm) Al-309,30 Al-396,20 Al-308,20 Al-394,40 Mức nhậy phổ kém vạch số 1 1 1,5 lần kém 1,8 lần kém 3,5 lần kém. | - Khe đo 0 5 - 0 7 nm. - Cường độ đèn HCL 50-80 Imax - Loại Burner 5 cm. - Chiều cao Burner 5 - 6 mm. - Khí ngọn lửa Khí N2O C2H2 với tỷ lệ 5 5 4 5 L ph V V . - Độ nhậy LOD vạch Nol 0 5 pg mL ppm . - Vùng tuyến tính 2 - 10 pg mL. 971 Sưu tầm bởi Phần II. PHÉP ĐO KHÔNG NGỌN LỬA 1. Nguyên tố. Al - Nguyên tử lượng 26 8915. Thế Ion hoá I 5 98 eV - Chế độ đo phổ F-AAS Hấp thụ nguyên tử . - Vạch phổ đo A AS No Vạch phổ nm Mức nhậy phổ kém vạch số 1 Ghi chú 1 Al-309 30 1 2 Al-396 20 1 5 lần kém 3 Al-308 20 1 8 lần kém 4 Al-394 40 3 5 lần kém - Khe đo 0 7 - 0 5 nm. - Cường độ đèn HCL 60 - 80 Imax - Loại Cuvét Graphit Hoạt hoá toàn phần. - Khí trơ môi trường Argon. - Bổ chính nền Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá Giai đoạn sấy Nhiệt độ 120 - 250oC Thời gian 30 giây. Giai đoạn tro hoá Nhiệt độ 600 - 800oC Thời gian 25 giây. Giai đoạn NTH Nhiệt độ 2650oC Thời gian 3 giây. Giai đoạn làm sạch Cuvét Nhiệt độ 2800oC Thời gian 2 giây - Độ nhậy LOD vạch Nol 0 5 ng mL ppb . - Vùng tuyến tính 2 5 - 25 ng mL. 2. Nguyên tố. Ao - Nguyên tử lượng 107 8680. Thế Ion hoá I 7 57 eV - Chế độ đo phổ F-AAS Hấp thụ nguyên tử . - Vạch phổ đo A AS 272 Sưu tầm bởi No Vạch phổ nm Mức nhậy phổ kém vạch số 1 Ghi chú 1 Ag-328 10 1 2 Ag-328 30 2 5 lần kém - Khe đo 0 7 - 0 5 nm. - Cường độ đèn HCL 50 - 80 Imax - Loại Cuvét Graphit Hoạt hoá toàn phần. - Bổ chính nền Có BC - Khí trơ môi trường Argon. - Bổ chính nền Có BC - Điều kiện nguyên tử hoá Giai đoạn sấy Nhiệt độ 120 - 200oC Thời gian 30 giây. Giai đoạn tro hoá Nhiệt độ 500 - 800oC Thời gian 20 giây. Giai đoạn NTH Nhiệt độ 2550oC Thời gian 3 giây. Giai đoạn làm sạch Cuvét Nhiệt độ 2700oC Thời gian 2 giây. - Độ nhậy LOD vạch Nol 0 25 ng mL ppb . - Vùng tuyến tính 1 - 20 ng mL. 3. Nguyên tố. Au - Nguyên tử lượng 196 9665. Thế Ion hoá I 9 22 eV - Chế độ đo phổ F-AAS Hấp thụ nguyên tử . - Vạch phổ AAS No Vạch phổ nm Mức nhậy phổ kém vạch số 1 Ghi chú 1 Au-242 80 1 2 Au-267 60 2 5 lần kém 3 Au-312 30 600 lần kém - Khe đo 0 7 - 0 5