tailieunhanh - Giáo trinh hải dương học part 9

Tham khảo tài liệu 'giáo trinh hải dương học part 9', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | c Hình 4-15. Phán tầng mạnh với a 1 E Hình 4-16. Quá trình xáo trộn vùng cửa sông mạnh a ED 8 146 Bảng . Phân loại cửa sông Chì tiêu Tác giả Phân loại cửa sông Cửa Nam Triệu Năng lượng sinh thái Cửa sóng bắc cực Cửa sóng ôn dới Cửa sông nhiệt đới Cửa sông nhiệt đới Địa hình Pritchard 1952 Cửa sông đồng bằng ven biển Cửa sông loại Fjord Bar built estuaries Cửa sông do kiến tạo Cửa sông có bar chắn Địa mạo Dalrymple et all 1992 Cửa sông do sóng - Cửa sông do thuỷ triều Cửa sõng thuỷ triều Thuỷ triều Davies Cửa sông thuỷ triều nhỏ H 2m Cửa sông thuỷ triều trung bình 2 H 4m Cửa sông thuỷ triều lớn 4 H 6m Cửa sóng thuỷ triều cực lớn H 6m Cửa sông thuỷ triều trung bình 2 H 4m Độ muối Pritchard 1955 Cameron and Pritchard 1963 Cửa sông phàn tầng mạnh Cửa sông phân tầng vừa Cửa sông xáo trộn Cửa sông phân tầng mạnh Hoạt động của con người 1982 Cửa sông tự nhiên - Cửa sỏng biến đổi do hoạt động của con người Cửa sông do con người tạo nên Cửa sông biến đổi do hoạt động của con người Ó các cửa sông phân tầng tốc độ xâm nhập mặn có dạng hình nêm và có thể tính toán xác định với giả thiết là không có sự xáo trộn giữa nước biển mặn và nước sông ngọt nhưng rên bề mặt tiếp xúc của chúng có xuất hiện các ứng suất D. Prandle 1986 . - Đối với lớp nước ngọt trên cùng có mật độ p y Qs Dd 2 T J đ ĩi d 2 2 -0 308d l-d - Đối với lớp nước mặn phía dưới có mật độ p Ap UB - -0 574 0 149ĩ d 0 117d2 147 d Ul-d 3 f l-d _ Y 0 308d I 37 J. - Chiều dài xâm nhập mặn ià Ringer 1973 Trong đó - d Là chiều cao của phần bề mặt tương tác - Ỵ là tỷ số dộ nhớt của lưỡi ở trên đỉnh so với dưới đáy. - Q là lưu lượng nước ngọt. _ z. V. _l 1 is - rì . k 1 - T- D 2ti - D H là độ sâu vùng nước - là yếu tố sức cản không thứ nguyên. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN