tailieunhanh - Tài liệu thực hành Vi điều khiển BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN LED 7 ĐOẠN

Giúp sinh viên khảo sát các vấn đề sau: Sử dụng phần mềm Proteus để mô phỏng mạch điện. Tìm hiểu các phương pháp hiển thị dữ liệu trên Led 7 đoạn dùng 89C51. Máy vi tính. Phần mềm Proteus | Tài liệu thực hành Vi điều khiển BÀI 3 ĐIỀU KHIỂN LED 7 ĐOẠN MỤC ĐÍCH Giúp sinh viên khảo sát các vấn đề sau - Sử dụng phần mềm Proteus để mô phỏng mạch điện. - Tìm hiểu các phương pháp hiển thị dữ liệu trên Led 7 đoạn dùng 89C51. THIÉT BI SỬ DỤNG - Máy vi tính. - Phần mềm Proteus 1. Cơ sở lý thuyết Cấu trúc và mã hiển thị dữ liệu trên Led 7 đoạn - Dạng Led r f b e d c dp I - Led Anode chung COM 3 D1 ỉ-3 D2 b D3 c D4 d - D5 D6 Ef D7 E 3 D8 p abcdegfdp Đối với dạng Led anode chung chân COM phải có mức logic 1 và muốn sáng Led thì tương ứng các chân a - f dp sẽ ở mức logic 0. Bảng mã cho Led Anode chung a là MSB dp là LSB Số a b c d e f g dp Mã hex 0 0 0 0 0 0 0 1 1 03h 1 1 0 0 1 1 1 1 1 9Fh 2 0 0 1 0 0 1 0 1 25h 3 0 0 0 0 1 1 0 1 0Dh 4 1 0 0 1 1 0 0 1 99h 5 0 1 0 0 1 0 0 1 49h Phạm Hùng Kim Khánh Trang 18 Tài liệu thực hành Vi điều khiển 6 0 1 0 0 0 0 0 1 41h 7 0 0 0 1 1 1 1 1 1Fh 8 0 0 0 0 0 0 0 1 01h 9 0 0 0 0 1 0 0 1 09h Bảng mã cho Led Anode chung a là LSB dp là MSB Số dp g f e d c b a Mã hex 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0C0h 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0F9h 2 1 0 1 0 0 1 0 0 0A4h 3 1 0 1 1 0 0 0 0 0B0h 4 1 0 0 1 1 0 0 1 99h 5 1 0 0 1 0 0 1 0 92h 6 1 0 0 0 0 0 1 0 82h 7 1 1 1 1 1 0 0 0 0F8h 8 1 0 0 0 0 0 0 0 80h 9 1 0 0 1 0 0 0 0 90h Led Cathode chung COM Đối với dạng Led Cathode chung chân COM phải có mức logic 0 và muốn sáng Led thì tương ứng các chân a - f dp sẽ ở mức logic 1. Bảng mã cho Led Cathode chung a là MSB dp là LSB Số a b c d e f g dP Mã hex 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0FCh 1 0 1 1 0 0 0 0 0 60h 2 1 1 0 1 1 0 1 0 0DAh 3 1 1 1 1 0 0 1 0 0F2h 4 0 1 1 0 0 1 1 0 66h 5 1 0 1 1 0 1 1 0 0B6h 6 1 0 1 1 1 1 1 0 0BEh 7 1 1 1 0 0 0 0 0 0E0h 8 1 1 1 1 1 1 1 0 0FEh 9 1 1 1 1 0 1 1 0 0F6h Phạm Hùng Kim Khánh Trang 19 Tài liệu thực hành Vi điều khiển Bảng mã cho Led Anode chung a là LSB dp là MSB Số dp g f e d c b a Mã hex 0 0 0 1 1 1 1 1 1 3Fh 1 0 0 0 0 0 1 1 0 06h 2 0 1 0 1 1 0 1 1 5Bh 3 0 1 0 0 1 1 1 1 4Fh 4 0 1 1 0 0 1 1 0 66h 5 0 1 1 0 1 1 0 1 6Dh 6 0 1 1 1 1 1 0 1 7Dh 7 0 0 0 0 0 1 1 1 .