tailieunhanh - Giáo án điện tử tiểu học: Toán lớp 2 về số 12
Tham khảo bài thuyết trình 'giáo án điện tử tiểu học: toán lớp 2 về số 12', tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Người thực hiện: Phùng Thị Hòa Lớp : 49A1 Tiểu học Trường : ĐH Vinh Toán 2 Bài toán Có bạn nhỏ đang chơi 12 Bài toán 8 bạn đã đi vào nhà. Còn lại bạn 4 Lµm thÕ nµo ®Ó biÕt cßn l¹i 4 b¹n? Làm phép tính trừ: 12 – 8 = 4 12 trõ ®i mét sè 12 - 8 Cách đặt và thực hiện phép tính * Cách đặt tính: Viết chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị Viết dấu trừ ở dưới Viết chữ số 8 thẳng cột với chữ số 2 Kẻ và viết kết quả phép tính * Cách thực hiện phép tính: Thực hiện từ phải sang trái 12 _ 8 4 Hình thành bảng trừ 12 - 2 = 12 - 3 = 12 - 4 = 12 - 5 = 12 - 6 = 12 - 7 = 12 - 8 = 12 - 9 = 12 - 10 = Có điều gì thú vị về các số ở Cột số bị trừ Cột số trừ Cột hiệu 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Các số ở cột số bị trừ đều là số 12 Các số ở cột số trừ là Các số tăng dần từ 2 đến 10 Các số ở cột hiệu là Các số giảm dần từ 10 về 2 Học thuộc bảng trừ 12 - 2 = 12 - 3 = 12 - 4 = 12 - 5 = 12 - 6 = 12 - 7 = 12 - 8 = 12 - 9 = 12 - 10 = 30s 90s 120s Bắt đầu 60s Bài 1: Tính nhẩm 9 + 3 = 3 + 9 = 12 – 9 = 12 – 3 = 8 + 4 = 4 + 8 = 12 – 8 = 12 – 4 = b) 12 – 2 – 7 = 12 – 2 – 6 = 12 12 3 9 3 4 12 12 4 8 Bài 2: Tính 12 - 5 7 12 - 6 6 12 - 8 4 12 - 7 5 Bài 3: Đặt tính rồi tính 12 và 8 12 và 3 12 và 5 12 và 6 12 8 4 12 3 9 12 5 7 12 6 6 Bài 4: giải bài toán Có 12 quyển vở. Trong đó có 6 quyển vở bìa đỏ. Còn lại là vở bìa xanh. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh? Bài giải: Có số quyển vở bìa xanh là: 12 – 6 = 6 ( quyển ) Đáp số: 6 quyển 12 - 5 12 - 3 4 + 8 12 - 6 6 12 7 9 Trò chơi: Nối nhanh, nối đúng Củng cố, dặn dò: Học thuộc bảng trừ Làm bài tập trong SGK | Người thực hiện: Phùng Thị Hòa Lớp : 49A1 Tiểu học Trường : ĐH Vinh Toán 2 Bài toán Có bạn nhỏ đang chơi 12 Bài toán 8 bạn đã đi vào nhà. Còn lại bạn 4 Lµm thÕ nµo ®Ó biÕt cßn l¹i 4 b¹n? Làm phép tính trừ: 12 – 8 = 4 12 trõ ®i mét sè 12 - 8 Cách đặt và thực hiện phép tính * Cách đặt tính: Viết chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị Viết dấu trừ ở dưới Viết chữ số 8 thẳng cột với chữ số 2 Kẻ và viết kết quả phép tính * Cách thực hiện phép tính: Thực hiện từ phải sang trái 12 _ 8 4 Hình thành bảng trừ 12 - 2 = 12 - 3 = 12 - 4 = 12 - 5 = 12 - 6 = 12 - 7 = 12 - 8 = 12 - 9 = 12 - 10 = Có điều gì thú vị về các số ở Cột số bị trừ Cột số trừ Cột hiệu 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Các số ở cột số bị trừ đều là số 12 Các số ở cột số trừ là Các số tăng dần từ 2 đến 10 Các số ở cột hiệu là Các số giảm dần từ 10 về 2 Học thuộc bảng trừ 12 - 2 = 12 - 3 = 12 - 4 = 12 - 5 = 12 - 6 = 12 - 7 = 12 - 8 = 12 - 9 = 12 - 10 = 30s 90s 120s Bắt đầu 60s Bài 1: Tính nhẩm 9 + 3 = 3 + 9 = 12 – 9 = 12 – 3 = 8 + 4 = 4 + 8 = 12 – 8 = 12 – 4 = b) 12 – 2 – 7 = 12 – 2 – 6 = 12 12 3 9 3 4 12 12 4 8 Bài 2: Tính 12 - 5 7 12 - 6 6 12 - 8 4 12 - 7 5 Bài 3: Đặt tính rồi tính 12 và 8 12 và 3 12 và 5 12 và 6 12 8 4 12 3 9 12 5 7 12 6 6 Bài 4: giải bài toán Có 12 quyển vở. Trong đó có 6 quyển vở bìa đỏ. Còn lại là vở bìa xanh. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh? Bài giải: Có số quyển vở bìa xanh là: 12 – 6 = 6 ( quyển ) Đáp số: 6 quyển 12 - 5 12 - 3 4 + 8 12 - 6 6 12 7 9 Trò chơi: Nối nhanh, nối đúng Củng cố, dặn dò: Học thuộc bảng trừ Làm bài tập trong .
đang nạp các trang xem trước