tailieunhanh - Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 8

Phần lớn các kim loại về mặt hóa học là ổn định, với ngoại lệ đáng kể là các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ, chúng nằm ở tận cùng bên trái trong bảng tuần hoàn và có độ hoạt động hóa học rất mạnh. | loại thép hợp kim 1- Theo tồ chức cân bàng Theo tô chức cần bằng sau ủ co các loại thép sau đây -Thép trứỢc củng tích peclit vá phe rit tứ do -Thép củng tích péclit -Thép sau củng tích péclit vá các bit tứ do -Thép lêđêburit -Thép austénit -Thép phé rit. 2- Theo tồ chức thứờng hoa Tiên hanh thứòng hoa cac mầu thép co đứòng kính 25mm -Thép ho péc lit lam nguôi trong không khí nhân đứỢc hon hợp phé rit va xêméntit péclit xoocbit trôstit -Thép ho macténxit xay ra chuyến biên macténxit khi lam nguội trong không khí. -Thép ho austénit co to chức austénit tôn tai ợ nhiêt độ thứỢng. Hình Đường cong chữ C cua cac loai thép. a Thép ho péclit b thép ho macténxit c Thép ho austénit 3- Theo tên cua nguyên tồ họp kim chu yếu Dứa vao nguyên tô hợp kim chu yêu co lứỢng chứa lỢn hợn ca đê phần loai. Cach phần loai nay biêt đứỢc tính chầt cua nguyên tô hỢp kim đứa vao va đoan đứỢc tính chầt thép. -Thép Cr thép Mn thép Ni. -Thép Cr-Ni Cr-Ni-Mo Cr-Ni-Ti. 4- Theo tồng lứọng nguyên tồ họp kim Cach phần loai nay cho ta biêt đứỢc gia trị mức đô quy va gia thành cua thép. -Thép hỢp kim thầp co tông lứỢng nguyên tô hỢp kim nho hỢn 2 50 . -Thép hỢp kim trung bình co tông lứỢng nguyên tô hỢp kim 2 50 10 . -Thép hỢp kim cao co tông lứỢng nguyên tô hỢp kim lỢn hỢn 10 . 5- Theo công dung -Thép hỢp kim kêt cầu. -Thép hỢp kim dung cu. -Thép hỢp kim đằc biêt. hiệu thép hợp kim TCVN 1759-75 quy định ky hiêu thép hỢp kim théo quy luầt sau 141 -Số đầu tiên của mác thép chỉ lượng các bon trung bình co trong thép theo phần vạn nêu xầp xỉ 1 thì khống ghi. -Các chư lá ky hiêu hoá hoc cua nguyên tố hợp kim số đưng sau các chư chỉ lượng chưa củá no theo phần trăm nêu xầp xỉ 1 thì khống ghi. -Cuối mác thép co chư A lá thép co chầt lượng tốt hợn. -Thép co cống dung riêng được ky hiêu riêng. Ví du 12Cr18Ni9Ti co 0 12 C WoCi 9 Ni 1 Ti 50CrNiMo co 0 50 C 1 Cr 1 Ni 1 Mo 38CrMoAlA co 0 38 C 1 Cr 1 Mo 1 Al A -loai tốt OL100Cr1 5SiMn - OL thép ố lăn co 1 C 1 5 Cr l Si 1 Mn. 130Mn13D co 1 30