tailieunhanh - thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo vòng bi, chương 13

Chọn cáp đồng 3 lõi 35 kV cách điện XLPE, đai thép, vỏ PVC do hãng FURUKAWA ( Nhật ) chế tạo. Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng: khc. Icp Isc khc = 0,93 ( hai cáp đặt chung trong 1 rãnh ) Vì chiều dài cáp từ TPPTT đến các TBAPX ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ ta có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại theo điều kiện Ucp. | Chương 13 Chọn dây dẫn v xác định tổn thất công suất tổn thất điện năng trong mạng điện T-ơng tự nh- ph-ơng án 1 từ TPPTT đến các trạm biên áp phân x-ởng chọn cáp cao áp theo mật độ kinh tế của dòng điện jkt. Sử dụng cáp lõi đổng với Tmax 5000 h tra đ-ợc jkt 3 1mm2. Tiết diện kinh tế của cáp Fkt m mm2 jkt Các cáp từ TPPTT đến các trạm biến áp phân x- ởng đều là cáp lộ kép nên V T _ ttpx lmax 2 3 dm Chọn cáp đổng 3 lõi 35 kV cách điện XLPE đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA Nhật chế tạo. Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng khc. Icp I sc khc 0 93 hai cáp đặt chung trong 1 rãnh Vì chiều dài cáp từ TPPTT đến các TBAPX ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ ta có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại theo điều kiện AUcp. - Chon cáp từ TPPTT đến B I _ Stp _ 1586 28 _ 1397A Imax 13 2 A 2j3Udm 2 V Tiết diện kinh tế của cáp Fkt 1327 4 28 mm2 jkt 3 1 Tra PL TL II lựa chon tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F 50 mm2 cáp đổng 3 lõi 35 kV cách điện XLPE đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA Nhật chế tạo có Icp 200 A. Kiểm tra tiết diện cáp đã chon theo điều kiện phát nóng . Icp 0 93. 200 186 A Isc 2. Imax 13 26 54 A cáp đã chon thoả mãn điều kiện phát nóng nên không phải tăng tiết diện cáp Vậy chon cáp XLPE của FURUKAWA có tiết diện 50 mm2 2 XLPE 3x50 . - Chon cáp từ TPPTT đến Bọđ-ờng cáp lô kép I max S ttpx 2 3-Udm 2 14 A Tiết diện kinh tế của cáp Fkt 14 4 52 mm2 jkt 3 1 Tra PL TL II lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F 50 mm2 cáp đổng 3 lõi 35 kV cách điện XLPE đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA Nhật chế tạo có Icp 200 A. Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng . Icp 0 93. 200 186A Isc 2. Imax 28 A Cáp đã chọn thoả mãn điều kiện phát nóng . Vậy chọn cáp XLPE của FURUKAWA có tiết diện 50 mm2 2 XLPE 3x50 . - Chọn cáp từ TPPTT đến B3 đ-êng cáp lô kép T _ Sttpx _ 1520 63 Ạ Imax - ---- 12 66 A Tiết diện kinh tế của cáp Fkt - - 1266 4 09 mm2 jkt 3 1 Tra PL TL II lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN