tailieunhanh - Công cụ phân tích Wavelet và ứng dụng trong Matlab part 10

Tham khảo tài liệu 'công cụ phân tích wavelet và ứng dụng trong matlab part 10', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | WARNING Changed Wavelet Toolbox Version ì ft Wavelet Toolbox Version V2 t ỉlỉititr wtbxmngr version Wavelet Toolbox Version V2 wthcoef Mục đích Đặt ngưỡng các hệ số Wavelet một chiều. Cú pháp NC wthcoef d C L N P NC wthcoef d C L N NC wthcoef a C L NC - wthcoef t C L N T SORH Mô tả wthcoef là hàm khử nhiễu và nén một chiều hoặc hai chiều. NC wthcoef d C L N P trả về các giá trị đạt được từ cấu trúc phân tách Wavelet C L xem wavedec bởi tỉ so nén định nghĩa trong các vector N và p. N chứa các mức chi tiểt được nén và p là phần trăm tương ứng của các hệ số thấp hơn được đưa về . N và p can có cùng chiều dài. Vector N cần có 1 N i length L -2. NC wthcoef d C L N trả về các hệ số đạt được từ C L nhờ thiết lập mọi hệ số của các mức chi tiết được định nghĩa trong N về 0. NC - wthcoef a C L trả về các hệ số đạt được nhờ thiết lập các hệ số xấp xì về 0. NC wthcoef t C L N T SORH trả về các hệ so đạt được từ cẩu trúc phân tách Wavelet C L theo ngưỡng mềm nếu SORH s hoặc cứng nểu xem wthresh định nghĩa trong các vector N và T. N chứa các mức chi tiết được đặt ngưỡng và T là các ngưỡng tương ứng. N và T cần có cùng chiều dài. NC L là cấu trúc phân tách Wavelet đã thay đổi Xem thêm wavedec wthresh wthcoef Mục đích Đặt ngưỡng các hệ số 2 chiều. Cú pháp NC wthcoef2 ype CiS N T SORH NC wthcoef2 íype C S N NC wthcoef2 a C S 415 NC wthcoef2 t C S N T SORH Mô tả Wthcoef2 là hàm khử nhiễu và nén một hoặc hai chiều. Với type h v hoặc d NC wthcoef2 7ppe C S N T SORH trả về các hệ số ngang dọc hoặc chéo đạt được từ cấu trúc phân tách Wavelet C S xem wavedec2 nhờ đặt ngưỡng mềm nếu SORH-s hoặc cứng nếu SORH h xác định trong các vector N và T. N chứa các mức chi tiết để khử nhiễu và T là các ngưỡng tương ứng . N và T có cùng chiều dài. Vector N cần có 1 N i size S l -2. Với type h fv hoặc d NC wthcoef2 y ie C S N trả về các hệ số ngang dọc hoặc chéo đạt được từ C S nhờ thiết lập mọi hệ sổ cùa các chi tiết xác định trong N về 0. NC wthcoef2 a C S trà về các hệ số đạt được nhờ .