tailieunhanh - thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo vòng bi, chương 4

Nếu hệ số công suất cos của các thiết bị trong nhóm sai khác nhau không nhiều thì cho phép sử dụng hệ số công suất trung bình để tính toán : Do chỉ biết trước công suất đặt và diện tích của các phân xưởng nên ở đây sẽ sử dụng phương pháp xác định PTTT theo công suất đặt và hệ số nhu cầu. | Chương 4 Xác định phụ tải tính toán của các nhóm phụ tải a. Tính toán cho nhóm 1 Số liệu phụ tải của nhóm 1 cho trong bảng sau TT TEN THIẾT Bị SỐ L Ợ NG KÝ HIỆU TRÊN MẶT BẰNG NHÃ N HIỆU PĐM kW m 1 MÀ y TOA N BỘ A 1 2 3 4 5 6 7 8 Nhóm I 1 Máy tiện rêvônve 1 6 IA-18 1 7 1 7 4 3 2 Máy phay vạn năng 1 7 678M 3 4 3 4 8 6 3 Máy phay ngang 1 8 - 1 8 1 8 4 55 4 Máy phay đứng 2 9 6H82 14 24 60 7 6 5 Máy mài phẳng 2 18 CK-371 9 18 45 6 6 Máy mài tròn 1 19 3153 M 5 6 5 6 14 1 7 7 Máy mài trong 1 20 3A24 5 8 2 8 7 08 8 C-a tay 1 28 - 1 3 5 1 35 3 42 9 C-a máy 1 29 872 1 7 1 7 4 3 Cộng nhóm I 11 64 3 5 Bảng - Danh sách các thiết bị thuộc nhóm I. Tra bảng PL trang 253 tài liệu II thiết kế cấp điện Ngô Hổng Quang ta đ-ợc ksd 0 15 cosọ 0 6 Ta có n 11 Pmax 14 kW m 7 kW n1 4 P1 E Pđmi 14 14 9 9 46 kW n 141 0 36 P Ĩl 0 71 P 64 35 Tra bảng PL trang 255 tài liệu II ta đ-ợc nhq 0 62 Ta có nhq n . nhq 62 6 82 kSd 0 15 Tra bảng với ksd 0 15 và nhq 6 82 tìm đ-ợc kmax 2 52 Phu tải tính toán của nhóm I n Ptt kmax. ksd. Pdnn 2 52. 0 15 .64 35 24 32 kW 1 1 Qtt Ptt. tgọ 24 32 . 1 33 32 43 kVAr Stt P 2432 40 53 kVA cos 0 6 Itt 40 53 61 58 A Ug3 0 38 3 b. Tính toán cho nhóm II Số liệu tính toán cho trong bảng sau Nhóm II 1 Máy tiện ren 1 1 I616 4 5 4 5 11 38 2 Máy tiện tự động 3 2 Tn-IM 5 1 15 3 38 73 3 Máy phay đứng 1 10 6H-12 7 0 7 0 17 72 4 Máy xọc 3 13 W3A 8 4 25 2 63 8 5 Máy xọc 1 14 7417 2 8 2 8 7 08 6 Máy Doa ngang 1 16 2613 4 5 4 5 11 05 7 Máy khoan h-ớng tâm 1 17 4522 1 7 1 7 4 3 Cộng nhóm II 11 61 Bảng - Danh sách các thiết bị thuộc nhóm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN