tailieunhanh - English Grammar Review! 13

Tham khảo tài liệu 'english grammar review! 13', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | English Grammar Review Copyright Hp Group . com Các tính từ và phó từ đặc biệt Một số ít tính từ và phó từ có dạng thức so sánh đặc biệt. Chúng không theo các quy tắc nêu trên. Nghiên cứu bảng sau Tính từ hoặc trạng từ So sánh hơn kém So sánh nhất far farther further farthest furthest little few less least much many more most good well better best bad badly worse worst I feel much better today than I did last week. He has less time now than he had before. This magainze is better than that one. He acts worse now than ever before. Lưu ý farther dùng cho khoảng cách further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. The distance from your house to school is farther than that of mine. If you want further information please call to the agent. Next year he will come to the for his further education. So sánh bội số So sánh bội số là so sánh bằng nửa half gấp đôi twice gấp ba three times . s V -I- number multiple as much - noun as noun 1 many pronoun Không được sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng khi so sánh phải xác định danh từ là đếm được hay không đếm được vì đằng trước chúng có many much Trang 73 Please visit our website for more English study materials including level A B C TOEFL and IELTS English Grammar Review Copyright Hp Group . com This encyclopedy costs twice as much as the other one. Jerome has half as many records now as I had last year. At the clambake last week Fred ate three times as many oysters as Bob. Các lối nói twice that many twice that much gấp đôi ngần ấy. chỉ được dùng trong khẩu ngữ không được dùng trong văn viết. We have expected 80 people at that rally but twice that many showned up. twice as many as that number . So sánh kép Là loại so sánh với cấu trúc Càng. càng. Các Adj Adv so sánh phải đứng ở đầu câu trước chúng phải có The. Dùng một trong hai mẫu câu sau đây để so sánh kép The comparative S V the comparative S V The hotter it is the more miserable I feel. Trời càng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN