tailieunhanh - Quyết định số 1048/QĐ-BTC

Tham khảo tài liệu 'quyết định số 1048/qđ-btc', văn bản luật, thuế-phí-lệ phí-kinh phí phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ TÀI CHÍNH Số 1048 QĐ-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 27 tháng 04 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC MIỄN THUẾ HÀNG QUÀ BIẾU QUÀ TẶNG BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu số 45 2005 QH11 ngày 14 6 2005 Nghị định số 87 2010 NĐ-CP ngày 13 08 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu Căn cứ Thông tư số 194 2010 TT-BTC ngày 06 12 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan kiểm tra giám sát hải quan thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Xét đề nghị của Văn phòng Tỉnh ủy Hà Tĩnh tại công văn số 438 CV-VPTƯ ngày 30 3 2012 về việc đề nghị miễn thuế nhập khẩu đối với xe ô tô là quà tặng của Tỉnh Bolykhămxay nước CHDCND Lào. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Miễn thuế nhập khẩu lô hàng gồm 01 xe ô tô Toyota Landcruiser GXR Tổng trị giá lô hàng USD của Tỉnh ủy Hà Tĩnh nhập khẩu theo tờ khai hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu phi mậu dịch số 01 NK NCQ PMD ngày 17 3 2012 tại Cục Hải quan Hà Tĩnh. Tổng số thuế nhập khẩu được miễn theo tờ khai là đồng bảy trăm mười lăm triệu hai trăm ba mươi ba nghìn năm trăm hai mươi đồng . Điều 2. Tỉnh ủy Hà Tĩnh có trách nhiệm quản lý và ghi tăng tài sản phần ngân sách cấp bao gồm thuế trị giá lô hàng quà biếu quà tặng và phải sử dụng theo đúng chế độ hiện hành về quản lý tài sản cơ quan từ kinh phí ngân sách cấp phát và sử dụng đúng mục đích quy định được miễn thuế không được nhượng bán. Nếu sử dụng sai mục đích được miễn thuế hoặc nhượng bán sẽ bị truy thu toàn bộ số thuế nhập khẩu. Điều 3. Trên cơ sở quyết định miễn thuế Cục Hải quan Tỉnh Hà Tĩnh Chi cục Hải quan Cầu Treo thanh khoản số tiền thuế được xét miễn đóng dấu trên tờ khai hải quan gốc lưu tại đơn vị và tờ khai hải quan gốc do người nộp thuế lưu hàng được miễn thuế theo Quyết định số . ngày . tháng . năm . của Bộ trưởng Bộ Tài chính mẫu dấu theo mẫu số 02 Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư 194 2010 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN