tailieunhanh - [Kinh Tế Học] Market Research - Nghiên cứu thị trường Phần 5
Cũng có một nghĩa hẹp khác của thị trường là một nơi nhất định nào đó, tại đó diễn ra các hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ. Với nghĩa này, có thị trường Hà Nội, thị trường miền Trung. | Consumer Research Qualitative Observation Research Voice of the customer Hands-on consumer research V. V Ằ Motivational research Expression of the preferences opinions and motivations of the customer Qualitative Observation Research Voice of the customer Motivational research Conducted by direct observation by managers of the way current customers use specific products and brands Hands-on consumer research Consumer Research Qualitative Observation Research Voice of the customer Hands-on consumer research Motivational research Research method directed at discovering the conscious or subconscious reason that motivates a person s .
đang nạp các trang xem trước