tailieunhanh - CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING

+ Hạn chế: - Các lệnh được thực hiện liên tiếp nhau - Xuất hiện khoảng thời gian rỗi (stall) giữa các khâu - Lệnh trước thực hiện xong mới đến lệnh sau Kỹ thuật pipeline được đưa ra để tận dụng những stall này, từ đó tăng tốc độ cho vi xử lý | KIẾN TRÚC MÁY TÍNH VÀ HỆ ĐIỀU HÀNH . Kỹ thuật Pipelining . Điều khiển Pipelining CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc tuần tự: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + Thực hiện các lệnh một cách tuần tự. + 5 khâu : IF (Instruction Fetch) : Nhận lệnh ID (Instruction Decode) : Giải mã lệnh DF (Data Fetch) : Nhận dữ liệu EX (Execution) : Thực hiện lệnh DS (Data Save) : Lưu kết quả . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc tuần tự: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + Ví dụ: - Giả sử mỗi lệnh thực hiện trong 1 chu kì - Với n lệnh : Ttuần tự = *n - Mỗi khâu thực hiện trong thời gian /5 . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc tuần tự: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + Hạn chế: - Các lệnh được thực hiện liên tiếp nhau - Xuất hiện khoảng thời gian rỗi (stall) giữa các khâu - Lệnh trước thực hiện xong mới đến lệnh sau Kỹ thuật pipeline được đưa ra để tận dụng những stall này, từ đó tăng tốc độ cho vi xử lý . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc Pipeline: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + 5 khâu của một lệnh trong MIPS (Microprocessor without Interlocked Pipeline Stages) F (Fetch) : Nhận lệnh. D (Decode) : Giải mã lệnh. X (Execution) : Thực hiện lệnh. M (Memory Access) : Truy nhập bộ nhớ. W (Result Write Back) : Ghi kết quả . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc Pipeline: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + Mô hình Pipeline lý tưởng: thông lượng trung bình là 1 CPI (Clock Cycle per Instruction) . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc Pipeline: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING - Tính toán: Thời gian để thực hiện 1 công đoạn là /5. Thời gian để thực hiện 1 lệnh là Thời gian để thực hiện 2 lệnh là + /5 Thời gian để thực hiện 3 lệnh là + *2/5 Thời gian để thực hiện n lệnh là + *(n-1)/5 + Mô hình Pipeline lý tưởng: Tpipeline = + * | KIẾN TRÚC MÁY TÍNH VÀ HỆ ĐIỀU HÀNH . Kỹ thuật Pipelining . Điều khiển Pipelining CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc tuần tự: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + Thực hiện các lệnh một cách tuần tự. + 5 khâu : IF (Instruction Fetch) : Nhận lệnh ID (Instruction Decode) : Giải mã lệnh DF (Data Fetch) : Nhận dữ liệu EX (Execution) : Thực hiện lệnh DS (Data Save) : Lưu kết quả . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc tuần tự: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + Ví dụ: - Giả sử mỗi lệnh thực hiện trong 1 chu kì - Với n lệnh : Ttuần tự = *n - Mỗi khâu thực hiện trong thời gian /5 . Kỹ thuật Pipelining * Cấu trúc tuần tự: . Tuần tự Von Neumann và Pipeline CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT PIPELINING + Hạn chế: - Các lệnh được thực hiện liên tiếp nhau - Xuất hiện khoảng thời gian rỗi (stall) giữa các khâu - Lệnh trước thực hiện xong mới đến lệnh sau Kỹ thuật pipeline được đưa ra để tận dụng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.