tailieunhanh - Thông tư số 189/2012/TT-BTC

THÔNG TƯ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 236/2009/TT-BTC NGÀY 15/12/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NGOẠI GIAO, CƠ QUAN ĐẠI DIỆN LÃNH SỰ VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI | BỘ TÀI CHÍNH Số 189 2012 TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 9 tháng 11 năm 2012 THÔNG TƯ SỬA ĐỔI BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 236 2009 TT-BTC NGÀY 15 12 2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THU NỘP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NGOẠI GIAO CƠ QUAN ĐẠI DIỆN LÃNH SỰ VIỆT nam ở nước ngoài Căn cứ Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài số 33 2009 QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38 2001 PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 Nghị định số 57 2002 NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định số 24 2006 NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57 2002 NĐ-CP Căn cứ Nghị định số 136 2007 NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số 236 2009 TT-BTC ngày 15 12 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao Cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài như sau Điều 1. 1. Sửa đổi bổ sung mục III phần A Biểu mức thu phí và lệ phí lãnh sự ban hành kèm theo Thông tư số 236 2009 TT-BTC ngày 15 12 2009 của Bộ Tài chính như sau STT Tên lệ phí Đơn vị tính Mức thu III Thị thực các loại 1 Loại có giá trị nhập cảnh nhập xuất cảnh quá cảnh Chiếc 45 USD 01 lần 2 Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần a Loại có giá trị không quá 01 tháng Chiếc 65 USD b Loại có giá trị không quá 06 tháng Chiếc 95 USD c Loại có giá trị từ 06 tháng đến 01 năm Chiếc 135 USD 3 Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới Chiếc 15 USD 4 Chuyển đổi thị

TÀI LIỆU LIÊN QUAN