tailieunhanh - Hợp ngữ - Chương 7: Quản lý thư mục và tập tin
Chöông 7: Quản lyù vaø xöû lyù ñóa, thö muïc vaø taäp tin Một số chức năng quản lý ổ đĩa INT – Với ngắt 21h * Số hiệu hàm: 0Dh – Reset ổ đĩa Trong một điều kiện làm việc, nếu trong quá trình xử lý các tập tin/chương trình bị lỗ Reset lại đĩa để xóa vùng đệm của tập tin Thao tác Thanh ghi Vào AH Giá trị 0Dh Điều kiện Ví dụ: MOV INT AH,0Dh 21h Chöông 7: Quản lyù vaø xöû lyù ñóa, thö muïc vaø taäp tin Một số chức năng quản lý ổ đĩa INT – Với ngắt 21h * Số hiệu hàm: 0Eh –. | _Chương 7 Quản ly và xử ly đĩa thư mục và tập tin Một số chức năng quản lý ổ đĩa INT - Với ngắt 21h Số hiệu hàm 0Dh - Reset ổ đĩa Trong một điều kiện làm việc nếu trong quá trình xử lý các tập tin chương trình bị lỗ Reset lại đĩa để xóa vùng đệm của tập tin Thao tác Thanh ghi Giá trị À I Điều kiện Vào AH 0Dh _Chương 7 Quản ly và xử ly đĩa thư mục và tập tin Một số chức năng quản lý ổ đĩa INT - Với ngắt 21h Số hiệu hàm 0Eh - Chọn ổ đĩa mặc định - Chọn một ỗ đĩa làm ổ đĩa mặc định hiện hành Thao tác Thanh ghi Giá trị Điều kiện Vào AH 0Eh DL Số Số ổ đĩa 0 Ổ A 1 Ổ B 2 Ổ C . Ra AL Số Số tất cả các loại ổ đĩa Ví dụ Thiết lập ổ C làm ổ đĩa mặc định hiện hành MOV AH 0Eh MOV DL 02 INT 21h _Chương 7 Quản ly và xử ly đĩa thư mục và tập tin Một số chức năng quản lý ổ đĩa INT - Với ngắt 21h Số hiệu hàm 19h - Lấy ổ đĩa mặc định hiện hành - Xác định ổ đĩa mặc định hiện hành Thao tác Thanh ghi Giá trị Điều kiện Vào AH 19h V iio TtlJLL AS II Ra AL Số Số ổ đĩa 0 đĩa A 1 đĩa B 2 đĩa C . Ví dụ Xác định ổ đĩa mặc định hiện hành v MOV AH 19h INT 21h CMP AL 2 JE .
đang nạp các trang xem trước