tailieunhanh - Tiêu chuẩn qui hoạch – khảo sát – trắc địa xây dựng part 5

Tham khảo tài liệu 'tiêu chuẩn qui hoạch – khảo sát – trắc địa xây dựng part 5', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 22 TCN 259 2000 4. Đối với các loại ống lộ ra ngoài như ống dẫn dầu ống xả . phải nút vào cẩn thận để đề phòng các vật nhỏ bụi bẩn rơi vào . Khi hạ giá khoan phải lưu ý những điểm sau 1. Đói với các loại giá khoan rời không gắn liền với máy khoan nhất thiết phải tháo dỡ dần từ trên xuống dưới. Các thanh giằng liên kết ở hai chân cố định chỉ được tháo ra sau khi giá khoan đã được hạ xuống mặt đất 2. Đối với giá khoan của máy khoan tự hành trước khi hạ giá khoan phải tháo đế tựa ở hai chân giá kéo tay gạt sang vị trí hạ giá sau đó mới hạ giá khoan 3. Khi hạ giá khoan phải hạ từ từ và phải có người đứng ngoài chỉ huy chung để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. E. Công tác vận chuyên . Mỗi công trình khoan xong đều phải thực hiện nghiệm thu sau đó mới được chuyển đi làm công trình mới. . Trước và sau khi vận chuyển máy móc dụng cụ khoan đến công trình mới phải tiến hành kiểm kê toàn bộ tài sản. Nếu có mất mát hư hỏng phải lập báo cáo gửi về đơn vị chủ quản. . Công tác khiêng vác bốc xếp và vận chuyển thiết bị dụng cụ khoan phải được thực hiện theo điều và . 562 22 TCN 259 2000 PhầnH CÁC PHỤ LỤC 1. PHỤ LỤC BẮT BUỘC Phụ lục 1 TÊN CỚ QUAN KHẨO SÁT THIỂT KẾ BẨN THIẾT KẾ Lỗ KHOAN Số liêu lỗ khoan . Toạ độ lỗ khoan . Thuộc công trình . Số hiệu bản nhiệm vụ hay đê cương khoan. Thứ tự lớp Độ sâu ỉớp dự kiến Một cát dịa chát dự kiến Tên đất và các dộc trưng vể tính chất trạng thái Phương pháp khoan và chế dộ khoan Gia cố vách ỉỗ khoan Yêu câu lấy mẫu và thí nghiệm tại chỗ Ghi chú Người thiết kế Phụ trách kĩ thuẠt Thủ trưdng 563 22 TCN 259 2000 Phụ lục 2 TÊN Cơ QUAN KHÁO SÁT THIỂT KẾ BẦN GHI KẾT QUẨ TÍNH TOÁN XẤC ĐỊNH VỊ TRÍ VÀ CAO ĐỘ Lố KHOAN Cho một lỗ khoan hoặc một nhóm lỗ khoan Số hiệu lỗ khoan. Toạ độ lỗ khoan X Hoặc lí trinh Công trình. Y. A. Sơ dổ đường sườn mạng tam giác và các cọc mốc đã sử dụng Tên cọc mốc Toạ độ của cọc mốc Cao dộ của cọc mốc Ghi chú X Y B. Các tính toán đá thực hiện c. Kết quả thực hiện SỐ hiệu góc Số dọc góc thực .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN