tailieunhanh - Tiết thứ 21: TIẾT- LẦN 2 I. MỤC TIÊU: KIỂM TRA

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của hs về toàn CHUẨN BỊ : Mỗi lớp 2 đề (45- 48 phiên bản) III. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nội dung Bảng tuần hoàn Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình, tính chất C2,3 C1,5,8 C7 C4,6 BT2,3 Biết Hiểu Vận dụng | Tiết thứ 21 TIẾT- LẦN 2 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA 1 - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của hs về toàn bộ nội dung trong chương thông qua 8 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận - Gv biết được khả năng của hs và điều chỉnh cách dạy cho phù hợp II. CHUẨN BỊ Mỗi lớp 2 đề 45- 48 phiên bản III. MA TRẬN ĐỀ Mứcđộ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Bảng tuần hoàn C2 3 C7 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình tính chất C1 5 8 C4 6 BT2 3 Ý nghĩa bảng tuần hoàn BT1 Tổng 45 15 40 IV. PHƯƠNG PHÁP Hs làm trắc nghiệm và tự luận trong 45 phút V. NỘI DUNG 2 đề kèm theo đáp án - 8 câu trắc nghiệm 0 5 điểm câu - 3 câu tự luận 6đ VI. ĐÁP ÁN Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm 0 4đ Câul C Câu2 B Câu3 C Câu4 A Câu5 C Câu6 D Câu7 B Câu8 A II. Phần tự luận Câu 1 Mỗi ý 0 25 đ -- s 1 r 6 710 dc2 d n5 1S 2S 2p 3S 3p 3 d 4S 4p a Vị trí o thứ 35 chu kì 4 nhóm VIIA b Công thức oxit cao nhất R2O7 Công thức hợp chất khí với hiđro RH Hợp chất hiđroxit HRO4 Tính axit Câu 2 Công thức oxit cao nhất là RO3 nên R thuộc nhóm VIA Do đó hợp chất khí với hiđro là RH2 1đ Ta có R 94 12 H 100- 94 12 5 88 0 5đ R Mr 94 12 M 94 32 H 2Mh 5 88 R 5 88 Vậy nguyên tố đó là lưu huỳnh 0 5đ Câu 3 Viết được ptpư 2M 2nH2O 2M OH n nH2 1đ Tìm được M 20n 0 5đ