tailieunhanh - Sâu bệnh hại chính trên cây mía và biện pháp quản lý

Theo kết quả điều tra, theo dõi của Chi cục Bảo vệ thực vật trên cây mía, ở Nghệ An đã ghi nhận được sự hiện diện của 32 đối tượng sâu bệnh hại gồm 16 đối tượng sâu và 16 đối tượng bệnh. Trong đó, có 8 loại bắt gặp thường xuyên và có mức gây hại nặng gồm 4 loại sâu (rệp xơ trắng, sâu đục thân, bọ hung đen, rệp sáp hại lóng), 4 loại bệnh (bệnh chồi cỏ, bệnh than đen, bệnh vết sọc đỏ, bệnh rỉ sắt); có 8 đối tượng gây hại thường. | Sâu bệnh hại chính trên cây mía và biện pháp quản lý Theo kết quả điều tra theo dõi của Chi cục Bảo vệ thực vật trên cây mía ở Nghệ An đã ghi nhận được sự hiện diện của 32 đối tượng sâu bệnh hại gồm 16 đối tượng sâu và 16 đối tượng bệnh. Trong đó có 8 loại bắt gặp thường xuyên và có mức gây hại nặng gồm 4 loại sâu rệp xơ trắng sâu đục thân bọ hung đen rệp sáp hại lóng 4 loại bệnh bệnh chồi cỏ bệnh than đen bệnh vết sọc đỏ bệnh rỉ sắt có 8 đối tượng gây hại thường xuyên và 16 đối tượng xuất hiện ít gây hại nhẹ. 1. Thành phần sâu bệnh hại mía ở Nghệ An Theo kết quả điều tra theo dõi của Chi cục Bảo vệ thực vật trên cây mía ở Nghệ An đã ghi nhận được sự hiện diện của 32 đối tượng sâu bệnh hại gồm 16 đối tượng sâu và 16 đối tượng bệnh. Trong đó có 8 loại bắt gặp thường xuyên và có mức gây hại nặng gồm 4 loại sâu rệp xơ trắng sâu đục thân bọ hung đen rệp sáp hại lóng 4 loại bệnh bệnh chồi cỏ bệnh than đen bệnh vết sọc đỏ bệnh rỉ sắt có 8 đối tượng gây hại thường xuyên và 16 đối tượng xuất hiện ít gây hại nhẹ. Cụ thể ở bảng sau TT Tên Việt Nam Tên khoa học Bộ phận gây hại Mức phổ biến I Sâu hại 1 Sâu đục thân 4 vạch Proceras venosatus Wal. Thân 2 Sâu đục thân mình vàng Argyroploces chistaceana Thân 3 Sâu đục thân mình trắng Scirpophaga nivella Thân 4 Sâu đục thân 5 vạch Chilotraea infucatella Snel. Thân 5 Rệp xơ trắng Ceratovacuna lanigera Zeh. Lá 6 Rệp sáp hại lóng Trionymus sacchara Coc. Bẹ lá 7 Bọ trĩ Thirips seratus Kob. Lá 8 Bọ hung đen Alissonotum impressicolle Ar. Gốc rễ thân 9 Bọ hung xanh Anomata cupripes Hop. Gốc rễ 10 Bọ hung nâu Anomata expensa Bates. Gốc rễ 11 Mối hại mía Odontotermes holmgrer Gốc thân 12 Châu chấu Hieroglyphus tonkinensis Lá 13 Nhện đỏ Tetranychus exiccator Zeh. Lá 14 Câu cấu xanh lớn Hypomeces squamosus Fab. Lá 15 Rầy xanh lớn Tetigoniella viridis Sta. Lá 16 Bọ vòi voi Curcuniolidae Đọt thân II Bệnh hại 1 Bệnh chồi cỏ Grassy shoot disease Cây 2 Bệnh than đen Ustilago scitaminea Syd. Đọt cây 3 Bệnh thối đỏ thân Physalospora tucumanensis Spe

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN