tailieunhanh - Thảo luận kế toán tài chính
Bước 1 nhận vật liệu, tiến hành chế tạo ra bán thành phẩm B, làm song đến đâu chuyển cho bước 2 ( PX 2) đến đó. Bước 2 tiếp tục chế biến bán thành phẩm do bước 1 chuyển giao để làm ra thành phẩm A. Cuối kì phân 1 hoàn thành 800 bán thành phẩm chuyển giao cho phân xưởng 2, còn dở dang 400 bán thành phẩm ( mức độ hoàn thành 25% ) . Phân xưởng 2 hoàn thành 720 thành phẩm nhập kho , còn dở dang 80 sản phẩm với mức độ 50%. | THẢO LUẬN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP Gvhd: Ngô Bỉnh Duy Nhóm 8 – ca 1 – lớp ĐHKT3A2 Danh sách nhóm: Châu Thanh Hằng Vũ Thị Mận Trần Thị Hiền Đinh Thị Gấm Lê Thị Định Nguyễn Thị Bích Hợp Bài số 1 ( đơn vị đồng) Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo khoản mục Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Vật liệu chính= x = + Vật liệu phụ = x x 60% = Chi phí nhân công trực tiếp = x x 60% = Chi phí sản xuất chung = x x 60% = + + 500 + + + 500 + x 60% + + 500 + x 60% + + 500 + x 60% 2. Tính giá thành sản phẩm theo khoản mục Khoản mục chi phí Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ Giá thành sản phẩm hỏng Tổng giá thành sản . | THẢO LUẬN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP Gvhd: Ngô Bỉnh Duy Nhóm 8 – ca 1 – lớp ĐHKT3A2 Danh sách nhóm: Châu Thanh Hằng Vũ Thị Mận Trần Thị Hiền Đinh Thị Gấm Lê Thị Định Nguyễn Thị Bích Hợp Bài số 1 ( đơn vị đồng) Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo khoản mục Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Vật liệu chính= x = + Vật liệu phụ = x x 60% = Chi phí nhân công trực tiếp = x x 60% = Chi phí sản xuất chung = x x 60% = + + 500 + + + 500 + x 60% + + 500 + x 60% + + 500 + x 60% 2. Tính giá thành sản phẩm theo khoản mục Khoản mục chi phí Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ Giá thành sản phẩm hỏng Tổng giá thành sản phẩm Giá thành đơn vị sản phẩm NVLTT -Vật liệu chính -vật liệu phụ 2. CP NCTT 3. CP SXC 225 823,5 481,5 9,93 9,48 0,45 1,647 0,963 Tổng 12,54 3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Nợ TK 621 Có TK 152 (VLC) 2. Nợ TK 621 Nợ TK 627 Có TK 152 (VLP) Nợ TK 622 Nợ TK 627 Có TK 334 Nợ TK 622 Nợ TK 627 Nợ TK 334 Có TK 338 - 3382 - 3384 - 3384 - 3389 Nợ TK 627 Nợ TK 133 Có TK 331 Nợ TK 627 Có TK 214 7a. Nợ TK 154 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627 7b. Nợ TK 155 Có TK 154 7c. Nợ TK 138(1) Có TK 154 Nợ TK 138(8) Nợ TK 152 (PL) Nợ TK 811 .
đang nạp các trang xem trước