tailieunhanh - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 08:2012/BLĐTBXH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NHỮNG THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐƯỜNG HÔ HẤP - BỘ LỌC BỤI QCVN 08: 2012/BLĐTBXH do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi biên soạn, Cục An toàn lao động trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 08 2012 BLĐTBXH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NHỮNG THIẾT BỊ BẢO VỆ ĐƯỜNG HÔ HẤP - BỘ LỌC BỤI National technical regulation on respiratory protective devices - Particle filters Lời nói đầu QCVN 08 2012 BLĐTBXH do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - Bộ lọc bụi biên soạn Cục An toàn lao động trình duyệt Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số o7 2012 TT-BLĐTBXH. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NHỮNG THIẾT bị bảo vệ đường hô hấp - BỘ LỌC bụi National technical regulation on respiratory protective devices - Particle filters 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn đối với những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - Bộ lọc bụi là bộ phận lọc bụi theo phân loại tại mục 5 Tiêu chuẩn Châu Âu EN 143 2000 E Những thiết bị bảo vệ đường hô hấp- Bộ lọc bụi- Những yêu cầu thử nghiệm ghi nhãn Respiratory protective devices - Particle filters -Requirements testing marking . . Đối tượng áp dụng . Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất nhập khẩu lưu thông và sử dụng những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - bộ lọc bụi. . Các tổ chức kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức cá nhân có liên quan. . Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này sử dụng các thuật ngữ của các Tiêu chuẩn Châu Âu sau . EN 132 1999 Những thiết bị bảo vệ đường hô hấp- Định nghĩa thuật ngữ của và những biểu đồ - thống kê Respiratory protective devices- Definition of terms and pictograms . . EN 134 1998 Những thiết bị bảo vệ đường hô hấp- Thuật ngữ của các bộ phận Respiratory protective devices - Nomenclature of components . Ngoài ra còn bổ sung thêm . Những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - bộ lọc bụi có thể sử dụng lại được là những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - bộ lọc bụi được thiết kế sử dụng cho nhiều hơn một ca làm việc. 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT . Những

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.