tailieunhanh - Vật lý công nghệp thực phẩm

Thời hạn sử dụng thực phẩm là thời hạn mà thực phẩm vẫn giữ được giá trị dinh dưỡng và bảo đảm an toàn trong điều kiện bảo quản được ghi trên nhãn theo hướng dẫn của nhà sản xuất. 20. Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản. Thực phẩm không bao gồm mỹ phẩm, thuốc lá và các chất sử dụng như dược phẩm. | VẬT LÝ THỰC PHẢM Food Physics CBGD Dương Văn Trường Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm Đại học Công nghiệp TP HCM Nội dung chương trình Chương 1 Các thông số vật lý và tính chất của thực phẩm Chương 2 Các tính chất lưu biến của thực phẩm Chương 3 Phương pháp và thiết bị thường sử dụng để kiểm tra các thông số vật lý của thực phẩm Chương 4 Kỹ thuật xử lý thực phẩm không sử dụng nhiệt Tài liệu tham khảo Bài giảng VLTP https site duongvantruong1510 cong-nghe-thuc-pham vat-ly-thuc-pham Wilhelm Luther R. Dwayne A. Suter and Gerald H. Brusewitz. 2004. Physical Properties of Food Materials. Chapter 2 in Food Process Engineering Technology 23-52. St. James F. Steffe 1996 Reological methods in food process engineering second edition Freeman Press USA. Jasim Ahmed Hosahalli S. Ramaswamy Stefan Kasapis Joyce I. Boye Novel Food Processing Effects on Rheological and Functional Properties CRC Press Physical Chemistry of Foods 1 Chương 1 Các thông số vật lý và tính chất của thực phẩm Các thong số vật lý cua thực phẩm Độ dái L m Diện tích S m2 Thể tích V m3 Khoi lựợng m kg Khoi lựợng rieng p kg m3 Áp suất P N m2 Vận toe v m s Các thong so vật lý cua thực phẩm tt ĐỌ nhôt U Ns m2 Nhiệt lựợng riêng i I J kg Nhiệt dung riêng c J Hệ sô dán nhiệt 1 W Hệ so truyện nhiệt k W Nhiệt đo T đo C đo F đo K 2 Dimensions Thứ nguyen Dimensions are represented as symbols ky hiệu by length L mass M time t temperature T force F . All engineering quantities can be expressed in terms of these fundamental dimensions Dimensions Thứ nguyen Length L area L 2 volume L 3 Velocity length travelled per unit time L t Acceleration rate of change of velocity L t x1 t L t t L t 2 Pressure force per unit area F L 2 Density mass per unit volume M L 3 Energy force times length F x L . Power energy per unit time F x L t UNITS AND CONVERSION FACTORS Đơn vi va he so chuyen đổi Length 1 inch m 1 ft m Area 1 ft2 Volume 1 ft3 m3 1 liter m3

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.