tailieunhanh - Đại cương về bắp

Bắp là loại cây lương thực chính được trồng rộng rãi trên thế giới. Về điện tích, nó đứn g hàng thứ 3 sau lúa mì và lúa nhưng về sản lượng , nó đứng hàng thứ 2 sau lúa mì và chiếm khoảng 1/4 tổng sản lượng mễ cốc của thế giới, trong đó khoảng 70% sản lượng bắp được dùng cho chăn nuôi. | ĐẠI HỌC CẨN THƠ - KHOA NÔNG NGHIỆP GIÁO TRĨNH GIẢNG DẠY TRựC TUYEN Đường 3 2 Tp. Cần Thơ. Tel 84 71 831005 Fax 84 71 830814 Website http knn email dminh@ vtanh@ CÂY BẮP Zea mays Gramineae Chương 1 ÂẠI CƯƠNG 1. GIA TRỊ KINH TE Bắp là loại cây lương thực chính được trồng rộng rãi trên thế giới. vê diện tích no đứng hàng thự III sau luà mì và luà nhưng vê sàn lượng no đựng hàng thự II sau luà mì và chiêm khoàng 1 4 tồng sàn lượng mê cồc cúà thê giới trong đo khoàng 70 sàn lượng bắp được dung cho chắn nuồi. Nhờ khà nắng sư dung đà dàng và viêc àp dung nhưng ky thuât cành tàc tiên bộ kêt hợp vợi càc giồng cài thiên diên tích và sàn lượng bắp trên thê giợi đà già tắng nhành chong Bàng 1 Diên tích nắng suât và sàn lượng càc vung và quồc già trồng bắp quàn trong trên thê giợi 1996 BẮP 1985 1990 1995 Dtích triệuha Nsuát t ha Slượng triệután Dtích triệuha Nsuát t ha Slượng triệután Dtích triệuha Nsuát t ha Slượng triệután WORLD 129 965 3 73 484 670 130 356 3 69 480 657 136 245 3 78 514 507 - AFRICA 19 733 1 54 30 434 24 251 1 52 36 790 25 810 1 40 36 185 41 168 6 06 249 462 37 458 6 05 226 470 37 061 5 78 214 242 Canada 1 123 6 20F 6 970 1 062 6 65 F 7 066 1 000 7 25 F 7 251 Mexico 7 590 1 86F 14 104 7 339 1 99 F 14 635 7 500 2 16 F 16 187 USA 30 436 7 41F 225 453 27 095 7 44 F 201 534 26 304 7 12 F 187 300 - 17 466 2 19 38 314 15 628 2 04 31 826 19 246 2 77 53 337 Argentina 3 340 3 56F 11 900 1 560 3 46 F 5 400 2 512 4 54 F 11 396 Brazil 11 798 1 87F 22 018 11 394 1 87 F 21 348 13 997 2 59 F 36 276 - ASIA 35 464 2 60 92 373 39 958 3 27 130 614 40 940 3 63 148 793 Bangladesh 0 004 0 87F 0 003 0 003 1 00 F 0 003 0 003 F 0 90 F 0 003 F Cambodia 0 046 0 91 F 0 042 0 045 1 96 F 0 088 0 030 1 67 F 0 050 F Dương Minh. 1999. Giáo trình môn Hoa Màu . Khoa Nông nghiệp ĐHCT. 1 China 17 756 3 61 64 052 21 483 4 52 97 158 India 5 797 1 14 F 6 644 5 904 1 52 F 8 962 6 000 F 1 63 F 9 800 F Indonesia 2 440 1 77F 4 330 3 158