tailieunhanh - Tài liệu THÀNH NGỮ TIẾNG ANH - 3

TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH - THÀNH NGỮ TIẾNG ANH | Ebook Team o may ra có thể 1. ll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi 165. the main chance o cơ hội làm giàu cơ hội để phất 1. he capitalist always has an eye to the main chance nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất 166. all my eye and Betty martin o chuyện tầm phào chuyện tào lao chuyện bá láp điều vô lý 167. an eye for an eye o ăn miếng trả miếng 168. to be all eyes o nhìn chằm chằm 169. to be up to the eyes in o ngập đầu công việc nợ nần 170. to be very much in the public eye o là người có tai mắt trong thiên hạ 171. to cast sheep s eyes o xem sheep 172. to catch the speaker s eye o được chủ tịch nghị viện trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu 173. to clap set one s eyes on o nhìn 174. eyes front o xem front 175. eyes left o quân sự nhìn bên trái 176. eyes right o quân sự nhìn bên phải 177. the eye of day o mặt trời 178. to give on eye to someone o theo dõi ai trông nom ai 179. to give an eye to someone o theo dõi ai trông nom ai 180. to give the glad eye to somebody o xem glad 181. to have an eye for o có con mắt tinh đời về rất tinh tế 182. to have an eye to something o lấy cái gì làm mục đích 183. to have an eye to everything o chú ý từng li từng tí 184. to have eyes at the back of one s head o có mắt rất tinh cái gì cũng nhìn thấy BE IN THOUGHTS IMAGINE AND USE THESE IN CORRECT CASES. 9 Ebook Team 185. o 186. o 187. o 188. o 189. o 190. o 191. o 192. o 193. o 194. o 195. o 196. o 197. o 198. o 199. o 200. o 201. o 202. o 203. o 204. o o 205. o 206. to have one s eye well in at shooting mắt tinh bắn giỏi his eyes arr bigger than his belly no bụng đói con mắt if you had half an eye nếu anh không mù nếu anh không đần độn in the eyes of theo sự đánh giá của theo con mắt của in the eye of the law đứng về mặt pháp lý đứng về mặt luật pháp in the eye of the wind ngược gió in the mind s eye trong trí tưởng tượng trong sự nhìn trước to lose an

TỪ KHÓA LIÊN QUAN