tailieunhanh - Tải trọng và tổ hợp tải trọng - một số lưu ý về tải trọng va màu và động đất

Trạng thái giới hạn cường độ I : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử dụng cho xe tiêu chuẩn không xét tới gió. Trạng thái giới hạn cường độ II : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử dụng cầu không có xe trên cầu xét tới gió có vận tốc v 90 km/s. Trạng thái giới hạn cường độ | Tải trọng và tổ hợp tải trọng Mộ số lưu ý về tải trọng va tàu và động đất 1 Nội dung Tải trọng & Tổ hợp Một số lưu ý về tải trọng hoạt tải và gió Một số lưu ý về tải trọng động đất Một số lưu ý về tải trọng va tàu 1 Tải trọng và ký hiệu Tải trọng : Các tải trọng sau đây cần phải xét tới trong thiết kế Tên tải trọng Ký hiệu trong 22 TCN 272 - 05 Tải trọng thường xuyên Ma sát âm DD Tĩnh tải kết cấu và các công trình phụ khác DC Tĩnh tải phần 2 DW Tĩnh tải đất EF Áp lực ngang của đất EH Tải trọng đất đắp tương đương ES Áp lực đất thẳng đứng EV 1 Tải trọng và ký hiệu Tải trọng tức thời hoặc theo thời gian Hãm xe BR Lực ly tâm của xe CE Co ngót CR Va tàu CS Va xe vào trụ CT Động đất EQ Ma sát FR Xung kích của xe IM Chất tải tương đương của hoạt tải LS Lún SE Co ngót SH Nhiệt độ thay đổi đều TU Gradien nhiệt TG Áp lực nước và dòng chảy WA Gió vào hoạt tải WL Gió vào kết cấu WS 1 Hệ số tải trọng và Tổ hợp Tổng hiệu ứng lực được tính theo công thức sau: : Hệ số điều chỉnh theo các đặc tính . | Tải trọng và tổ hợp tải trọng Mộ số lưu ý về tải trọng va tàu và động đất 1 Nội dung Tải trọng & Tổ hợp Một số lưu ý về tải trọng hoạt tải và gió Một số lưu ý về tải trọng động đất Một số lưu ý về tải trọng va tàu 1 Tải trọng và ký hiệu Tải trọng : Các tải trọng sau đây cần phải xét tới trong thiết kế Tên tải trọng Ký hiệu trong 22 TCN 272 - 05 Tải trọng thường xuyên Ma sát âm DD Tĩnh tải kết cấu và các công trình phụ khác DC Tĩnh tải phần 2 DW Tĩnh tải đất EF Áp lực ngang của đất EH Tải trọng đất đắp tương đương ES Áp lực đất thẳng đứng EV 1 Tải trọng và ký hiệu Tải trọng tức thời hoặc theo thời gian Hãm xe BR Lực ly tâm của xe CE Co ngót CR Va tàu CS Va xe vào trụ CT Động đất EQ Ma sát FR Xung kích của xe IM Chất tải tương đương của hoạt tải LS Lún SE Co ngót SH Nhiệt độ thay đổi đều TU Gradien nhiệt TG Áp lực nước và dòng chảy WA Gió vào hoạt tải WL Gió vào kết cấu WS 1 Hệ số tải trọng và Tổ hợp Tổng hiệu ứng lực được tính theo công thức sau: : Hệ số điều chỉnh theo các đặc tính dẻo, tính dư, mức độ quan trọng trong khai thác thường ≥ & ≤. : Hệ số tải trọng Qi : Hiệu ứng lực của các tải trọng gây ra 1 Tổ hợp tải trọng Bảng tổ hợp tải trọng trong khai thác theo 22 TCN 272 - Tổ hợp tải trọng Trạng thái giới hạn DC DD DW EH EV ES LL IM CE BR PL LS WA WS WL FR TU CR SH TG SE Cùng một lúc chỉ sử dụng 1 tải trọng EG CT CV Cường độ I p 1 - - 1 TG SE - - - Cường độ II p - 1 - 1 TG SE - - - Cường độ III p 1 1 1 TG SE - - - Đặc biệt p 1 - - 1 - - - 1 1 1 Sử dụng I 1 1 1 1 1 1/ TG SE - - - Sử dụng II 1 1 1 1 1/ TG SE - - - Sử dụng III 1 1 1 1 1/ TG SE - - - Sử dụngIV 1 - 1 - 1 1/ - SE - - - Mỏi - - - - - - - - - - - Hệ số TG : Gradien nhiệt = 0 khi tính với các tổ hợp đặc biệt =1 với TH sử dụng I khi trên cầu không có xe = với TH sử dụng khác khi trên cầu có xe Trong mọi trường hợp TH cường độ TG, SE cần ghi trong hồ sơ 1 Hệ số tải trọng và Tổ hợp Hệ số

TỪ KHÓA LIÊN QUAN