tailieunhanh - Thông tư số 13/2012/TT-BNNPTNT

Tham khảo tài liệu 'thông tư số 13/2012/tt-bnnptnt', văn bản luật, thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIẺN NÔNG THÔN Số 13 2012 TT-BNNPTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 19 tháng 3 năm 2012 THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá ngày 21 11 2007 Căn cứ Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghị định số 75 2009 nĐ-CP ngày 10 9 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01 2008 NĐ-CP của Chính phủ Căn cứ Nghị định số 113 2003 NĐ-CP ngày 07 10 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất kinh doanh phân bón Nghị định số 191 2007 NĐ-CP ngày 31 12 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 113 2003 NĐ-CP ngày 07 10 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất kinh doanh phân bón Căn cứ Nghị định số 132 2008 NĐ-CP ngày 31 12 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt tại tờ trình số 306 TTr-TT-ĐPB ngày 01 3 2012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm 1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam gồm 340 loại phân bón được chia thành a Phân đơn 03 loại b Phân hữu cơ truyền thống 01 loại c Phân hữu cơ 07 loại d Phân vi sinh vật 11 loại đ Phân hữu cơ vi sinh 30 loại e Phân hữu cơ sinh học 15 loại g Phân hữu cơ khoáng 27 loại h Phân bón lá 246 loại 2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam gồm 71 loại cụ thể a Phân hữu cơ vi sinh 03 loại b Phân hữu cơ sinh học 06 loại c Phân hữu cơ khoáng 07 loại d Phân bón lá 54 loại đ Chất cải tạo đất

TỪ KHÓA LIÊN QUAN