tailieunhanh - Hóa học đại cương part 4

Nhiệt nguyên tử hóa của một chất là nhiệt lượng cần thiết để phân hủy 1 mol chất ở thể khí thành các nguyên tử ở thế khí. Năng lượng của một liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết thành các nguyên tử ở thể khí. | Ví dụ Xác định hiệu ứng nhiệt AHX của phản ứng A12O3 3So - A12 SO4 3 Biết AH -399 1 - 94 5 - 821 0 Kcal mol A12O3 SO3 2A1 6O2 3S ------- ----- A12 SO4 3 AHị Theo định luật Hess ta có AHX AHị - AH2 AHX s AHg sp - s AHg tg AHX - 821 - 3 94 5 - 399 1 138 5 Kcal. Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng tổng nhiệt sinh của các chất sản phâm trừ đi tông nhiệt sinh của các chất tham gia phản ứng. Ví dụ ĩ Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng oxy-hoá glucose ỏ điều kiện tiêu chuẩn. C6H12Oe r 6O2 k - 6CO2 k 6H2O 1 Biết AHg -304 0 -94 6 - 68 3 AH 6 94 6 6 - 68 3 - - 304 6 0 - 670 Kcal. Ví dụ 2 Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuỷ phân ure thành CO2 và NH3 phản ứng này thực tế không xảy ra nếu thiếu urease NH2 2CO dd H2O 1 AHX co2 dd 2NH3 dd Biết Ally -76 3 -68 3 -98 7 -19 3 KcaVmol AH - 98 7 2 19 3 - -76 3 -68 3 7 3 Kcal. . Xác định hiệu ửng nhiệt của phản ứng dựa vào nhiệt chày Nhiệt cháy của một chất là nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra các oxyd cao nhất. Ví dụ C2H5OH 3O2 - 2CO2 3H2O AH c -327 Keal mol Lưu ý Nhiệt cháy xác định ỏ điều kiện tiêu chuẩn được gọi là nhiệt cháy tiêu chuẩn và được ký hiệu là AH . 68 Nhiệt cháy của các oxyd cao nhất bằng 0. Bảng . là giá trị nhiệt cháy tiêu chuẩn của một số hợp chất. Dựa vào bảng nhiệt cháy ta có thể tính được hiệu ứng nhiệt của một phản ứng. Ví dụ Xác định hiệu ứng nhiệt AHX của phản ứng 2CO 4H2 H2O C2H5OH Biết AH - 67 6 - 68 3 - 326 7 Kcal mol H2O C2H5OH . AH2 AHX 2CO 4H2 ------- ---- 2CO2 4H2O AH1 Theo định luật Hess ta có AHX AHj AH2 AHX E AH tg -S AH sp AHX 2 - 67 6 4- 4 -68 3 - - 326 7 -81 8 Kcal. Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng tổng nhiệt cháy của các chất tham gia trừ đi tổng nhiệt cháy của các chất sản phẩm phản ứng. BẢNG . NHIỆT CHÁY TIÊU CHUAN của một sò chất Hợp chất Trạng thái AH C Kcal mol Hợp chất Trạng thái AH C Kcal mol hydro k -68 3 phenol I - 372 0 methan k -212 8 aceton I - 430 9 ethan k - 372 8 I - 208 3 ethylen k -337 2 r -771 8 acetylen k -310 6 ethyl acetat I - .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN