tailieunhanh - Giáo trình sản lượng rừng phần 10

Căn cứ vào chỉ số cấp đất vừa ước lượng và cự ly chiều cao giữa các cấp đất tại độ tuổi Ao, xác định cấp đất cho ô mẫu. Xử lý số liệu dùng cho phân chia đường cong cấp đất. | LnH Ao LnH Ai b 1 Aic - 1 Aoc Ví dụ Phương trình sinh trưởng bình quân chung có tham số b 4 9381 c 0 5 chiều cao tại tuổi 12 của ô mẫu là 10m với Ao 15 chỉ số cấp đất của ô mẫu được ước lượng theo công thức ln10 4 9381 X 1 120 5 - 1 150 5 H 15 - e 11 62m Trường hợp sử dụng tham số a của phương trình đường thẳng để ước lượng chiều cao bình quân ô mẫu tại tuổi cơ sở Ao ta có LnH Ao a lnH Ai - a . Ai A0 c Cũng với ví dụ trên và a 3 988984 c 0 5 chiều cao ô mẫu tại tuổi 15 sẽ là 3 988984 ln10 - 3 988984 X 12 15 0 5 H 15 e L 11 94m - Căn cứ vào chỉ số cấp đất vừa ước lượng và cự ly chiều cao giữa các cấp đất tại tuổi A0 xác định cấp đất cho ô mẫu. . Xử lý số liệu dùng cho phân chia đường cong cấp đất. Sau khi sơ bộ phân chia cấp đất cho loài cây nghiên cứu đã xác định được số cấp đất cần phân chia cũng như cấp đất cho các ô mẫu. Căn cứ vào các phương pháp phân chia đường cong cấp đất được giới thiệu ở chương 2 cần xử lý và tính toán số liệu ban đầu xem ví dụ minh họa ở biểu theo các nội dung dưới đây 217 Biểu ở excell 1 trang 218 1 Sắp xếp các ô mẫu theo đơn vị cấp đất. 2 Xác định đường sinh trưởng chiều cao thực nghiệm bình quân theo đơn vị cấp đất trong đó chiều cao ở từng tuổi được tính theo công thức n. 1 i H z H i n i i Với ni là số giá trị chiều cao của các đường sinh trưởng thực nghiệm có tại tuổi i số ô mẫu được thu thập số liệu định kỳ hay giải tích cây tiêu chuẩn có tuổi i . 3 Xác định suất tăng trưởng chiều cao ở các tuổi theo đơn vị cấp đất PH. Hi- 1 Hi 100 i 1 Hi 1 Trong đó PHi 1 suất tăng trưởng chiều cao tại tuổi i 1 Hi Hi 1 chiều cao bình quân của các lâm phần nghiên cứu thuộc cấp đất nào đó tại tuổi i và i 1. 4 Xác định đường sinh trưởng chiều cao bình quân thực nghiệm chung cho cả đối tượng nghiên cứu trong đó chiều cao bình quân ở từng tuổi được tính toán theo công thức N. Hi z H. Ni i Với Ni là số giá trị chiều cao của các đường sinh trưởng thực nghiệm có tại tuổi i số ô mẫu được thu thập số liệu định kỳ hay giải tích cây