tailieunhanh - Giáo trình sản lượng rừng phần 2

Đối với hàm Schumacher, tham số b đặc trưng cho độ dốc của đường sinh trưởng, do đó với mỗi đại lượng sinh trưởng, giá trị của tham số b đều giảm dần từ cấp đất xấu đến cấp đất tốt. Ngược lại ở hàm Gompertz, độ dốc của đường sinh trưởng chịu ảnh hưởng tổng hợp của tham số b và tham số c, nên tham số b biến đổi không rõ quy luật. | Đối với hàm Schumacher tham số b đặc trưng cho độ dốc của đường sinh trưởng do đó với mỗi đại lượng sinh trưởng giá trị của tham số b đều giảm dần từ cấp đất xấu đến cấp đất tốt. Ngược lại ở hàm Gompertz độ dốc của đường sinh trưởng chịu ảnh hưởng tổng hợp của tham số b và tham số c nên tham số b biến đổi không rõ quy luật. So với tham số m và tham số b tham số c ổn định hơn đặc biệt ở hàm Gompertz. Mặc dù như trên đã đề cập cả hàm Gompertz và hàm Schumacher đều mô tả tốt quy luật sinh trưởng của cây bình quan theo đơn vị cấp đất trong đó mức độ phù hợp của hàm Gompertz cao hơn so với hàm Schumacher nhưng sử dụng các phương trình đã lập để dự đoán sinh trưởng cho những tuổi cao hơn thì có những hạn chế nhất định đó là Tham số m của hàm Schumacher quá lớn so với thực tế dẫn đến các đường sinh trưởng lý thuyết vẫn còn tăng nhanh ở những tuổi cao hình . Vì thế giá trị dự đoán thường lớn hơn giá trị thực tế hình . Tham số m của hàm Gompertz phụ thuộc rất nhiều vào giá trị lớn nhất của số liệu quan sát và không lớn hơn bao nhiêu so với giá trị này từ đó làm cho đường sinh trưởng ở đoạn sau gần như nằm ngang hình . Vì lẽ đó nếu sử dụng phương trình Gompertz để dự đoán sinh trưởng thì giá trị dự đoán thường nhỏ hơn giá trị thực tế hình . Hình . Mức độ phù hợp giữa đường sinh trưởng lý thuyết với đường sinh trưởng thực nghiệm của cây bình quân lâm phần Sa mộc cấp đất I 25 Hình . Mức độ phù hợp giữa đường sinh trưởng dự đoán 5 năm cuối với đường sinh trưởng thực nghiệm của cây bình quân lâm phần Sa mộc cấp đất I Biểu Sai số dự đoán sinh trưởng A theo thời gian năm bằng hàm Schumacher và hàm Gompertz Số năm Hàm Schumacher Hàm Gompertz Loài Sa mộc cấp đất I Loài Thông đuôi ngựa cấp đất I Loài Sa mộc cấp đất I Loài Thông đuôi ngựa cấp đất I D H V D H V D H V D H V 1 2 41 -5 75 8 48 2 08 -9 56 2 77 -8 08 -3 36 10 67 -0 13 -0 44 -3 33 2 0 91 -5 77 8 19 5 34 -10 04 6 53 -11 47 -1 52 11 78 1 45 -2 36 1 44 3 0 49 -8 28 12 93 5 28 -12 37 2 48 -13 96 -1 79 .