tailieunhanh - Cracker Handbook 1.0 part 233

Tham khảo tài liệu 'cracker handbook part 233', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | cho đên khi bạn gặp ASPROTECT và ARMADILLO cái này tôi không giải quyết đâu các bạn tiếp tục nghiên cứu thêm. Chúng ta sẽ làm việc trên một UPX hay những PACKER mà có TABLE với tất cả các API mà đã bị chỉnh sửa bởi phương pháp có một lệnh nhảy ma thuật MAGIC JUMP hoặc bởi chính bạn thao tác trực tiếp. Đồng nghĩa với việc những điểm nhập tại bảng sẽ không trỏ đến trực tiếp vị trí của các hàm APIs. Ở phần 2 chúng ta đã dump một tiến trình mà không có TABLE và chúng ta đã làm cho OLLY đến được đúng OEP. Giờ thì chúng ta sẽ tạo ra một trình LOADER đối TABLE mà khá là đơn giản Chúng ta hãy mở 2 OLLY heng - Một OLLY với file chưa được unpack và bạn hãy cho OLLY đến OEP heng gọi tắt O1 . - Một OLLY với file đã được dump và chưa có TABLE cũng đang ở vị trí OEP Gọi tắt O2 . Ừm hãy xem thử cái nì là gì. Trong O2 . Đây là bởi vì ENTRY POINT ở bên ngoài section mã đó là section thứ 3 vị trí mà packer bắt đầu. Để thay đổi đầu tiên chúng ta mở O2 lên và khi nó ngưng ở OEP bạn click chuột phải trong cửa sổ DUMP chọn GOTO EXPRESSION rồi đánh vào 400000. Làm như vậy ta sẽ thấy được HEADER của file. Và sau đó chọn như sau Backup OF 00 FF F Search for JO 00 00 c Go to 1A 00 00 c 0 00 00 c Hex 00 00 00 c Text 00 00 00 c Short 00 00 00 c Long 00 ŨE IF E Float 01 4C CD 2 Disassemble 59 73 20 7 1 Special PE header j Appearance bạn sẽ thây chi tiêt câu trúc PE HEADER hơn Và hãy đên 00401000 và nhìn cái lu này ệệ190069 00100000 ẽệậệặộẹệ 00199069 00960060 Data ẠỐỖĨỊ DŨI 9140 ọụ P é4_ . DD 9ÂD92429 ộộ 061690000 DD 00090090 OW ộăẹặ OIJ S18F OUI 0Î08 ÔB ỗ DB 19 ÔÔ 00991090 Dũ 90691099 ộọ ệặẹẹẻỡệẹ DD 99691099 Dũ ồồẽăặeồỏ Comment II There we se pointer to the base of the code change it to 1000 to point to the section. 004061 00400104 24 00406108 00400lêç 00409110 ẹệ-ịặệ 4 -00406116 ỖỒ4ỢỖ1ỊỒ 09409118 004961ịẽ 00400120 ỘỘ4ỘỘ ậỊ 00406128 00400121 i Hddíé z I He - dur-iD ---------SỌ 45 60 OÍ 4Ç0Î 9499 _ _ 2924096A ẹệạệệặệẹ 90990069 EỘạệ ỗỆại 9891 Corwnt__z H- signatura PE .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
10    158    1
6    184    1
7    162    1
5    157    1
6    160    1
6    152    1
6    150    1
6    206    1
7    154    1