tailieunhanh - Cracker Handbook 1.0 part 231

Tham khảo tài liệu 'cracker handbook part 231', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | User Name kienmanowar Serial 680496079 Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này của tôi. Các bạn cứ chân thành góp ý để bài sau tốt hơn. Thanx. Chán quá Chán thiệt. Working with Import Tables part 2 Trong phần này chúng ta sẽ thực hiện dump tiến trình từ trong bộ nhớ và thực hiện sửa Bảng IMPORT bằng tay . Rồi sau đó chúng ta sẽ tạo một scripts để công việc trở nên đơn giản hơn. Tôi đã đóng gói Cruehead crackme với UPX trở thành file để chúng ta thực hành. OK Chúng ta chắc có lẽ cũng đã biết cách gặt hái OEP chứ. Ưm nếu có ai chưa biết bạn hãy dùng phương thức PUSHAD. Phương thức này như sau 1 Mở CRACKME trong OLLY. S6409BEĨ 00409BE1 00409BEb 30409BEC SS409BED S0409ÉF0 Sé409Br 3 I409 3F3 00409BF4 Ö04Ö9BF5 00409BF6. 30409BF7 304Ü9BF8 3O409BFA 30409BFE éé409BF0 60 _ ỆẼ 00904036 SDBI 3Ó83EFFF 57 83CD FF ỆỆ 18 9J0 90 90 9 90 90 8Ä06 46 8807 4 PUSI ID R0Ü SI i -00469060 Á EDI 0WORt5 PTR DS gSl FFFF8003 PDsH EDI ỮR EBP FFFFFFFF jhp SHORT NOP NÜP NDP Aquí esta el PUSHAD NOP HÓP en el inicio Hộp. MCD AL BYTE PTR DS ESI INC ESI MW BYTE PTR DS LEDI AL IÑé ỆDÍ Phương thức PUSHAD bao gồm việc tìm kiếm lệnh PUSHAD nó nằm ở những dòng đầu tiên của một vài các PACKERS trình Đóng Gói và hãy thực thi nó với F8. 2 Rồi bạn hãy tìm Thanh Ghi ESP và CLICK PHải chuột chọn FOLLOW IN DUMP 3 Sau đó chúng ta hãy nhìn trong cửa sổ DUMP rồi Click phải chuột chọn Breakpoint-HARDWARE ON ACCESS - DWORD. tí tí 4 tí y LỊ tí tí l_ H H l_ K11 tu. tí tí 4 LỊ y LỊ tí LỊ ESI-77F47D70 i nt dL Address Hem dunp ASCII 0012FFA4 08 44 F8 77 0 7D F4 77 D wp3 -W 0012FFAC F0 FF 12 00 C4 r-T 00 E i. 0012FFB4 00 F0 FD 7F 04 03 FE 7F VSiA ũ 0012FFBC B0 FF 12 00 í 0012FFC4 C7 14 E6 77 A8 44 F8 7 ạ ịinipuóD0 0012FFCC 70 70 F4 77 00 F0 FD 7F 0012FFD4 -0 1C AC F9 C8 FF 12 00 0012FFDC 04 45 53 80 FF FF FF FF ESỌ 0012FFE4 09 48 E7 77 10 12 E7 77 .HlWIw 0012FFEC 00 00 00 00 00 00 00 00 0012FFF4 00 00 00 00 EO 98 40 00 . 0012FFFC ỹỹ 00 ŨŨ 00 . En el

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
10    158    1
6    184    1
7    162    1
5    157    1
6    160    1
6    152    1
6    150    1
6    206    1
7    154    1