tailieunhanh - Tài liệu: Axit cacboxylic
Axit cacboxylic Công thức tổng quát của axít cacboxylic. Axít cacboxylic là một loại axit hữu cơ chứa nhóm chức cacboxyl, có công thức tổng quát là R-C(=O)-OH, đôi khi được viết thành RCOOH hoặc R-CO2H trong đó R- là gốc hydrocarbon no hoặc không no. Loại axít cacboxylic đơn giản nhất là no, đơn chức, ký hiệu R-COOH trong đó R- là gốc hydrocarbon thậm chí chỉ là 1 nguyên tử hydro. | Công thức tổng quát của axít cacboxylic. Axít cacboxylic là một loại axit hữu cơ chứa nhóm chức cacboxyl có công thức tổng quát là R-C O -OH đôi khi được viết thành R-COOH hoặc R-CO2H trong đó R- là gốc hydrocarbon no hoặc không no. Loại axít cacboxylic đơn giản nhất là no đơn chức ký hiệu R-COOH trong đó R- là gốc hydrocarbon thậm chí chỉ là 1 nguyên tử hydro. Mục lục 1 Tính chất vật lý . 2 Tính chất hóa học . 3 Điều chế . 4 Danh pháp . 5 Úng dụng m r 1 1 Ấ À A. J 1 A Tính chât vật lý r ọ Liên kết Hydro theo kiểu 2 phân tử dimers . Axít cacboxylic có phân cực và chứa liên kết Hydro và phải tốn nhiều năng lượng mới có thể phá vỡ liên kết này nên nhiệt độ sôi của axit cao hơn hẳn rượu tương ứng. Ví dụ rượu etylic C2H5OH sôi ở 78 3 C còn axít axetic cH3COOH sôi ở 118 C. Axít cacboxylic khá phổ biến trong tự nhiên và là một axit yếu. Trong môi trường nước nó bị phân li thành cation H và anion RCOO- nhưng với tỉ lệ rất thấp. Ví dụ với nhiệt độ trong phòng thí nghiệm thì chỉ có 0 02 axit axetic bị phân li. RCOOH RCOO- H Tính chất hóa học . Tính axít làm đổi màu chất chỉ thị là quỳ tím thành đỏ hồng. Tác dụng với các kim loại hoạt động các dung dịch bazơ và muối CH3COOH NaHCO3 CH3COONa CO2 H2O 2cH3COOH Mg CH3COO 2Mg H2f . Tác dụng với rượu tạo hợp chất este và nước xúc tác H CH3COOH CH3-CH2-OH CH3-C O -O-Ch2-CH3 .
đang nạp các trang xem trước