tailieunhanh - Chương 5 - Ghép 8088 Với bộ nhớ và Tổ chức vào/ra dữ liệu

Sau đây ta sẽ giới thiệu chức năng của từng tín hiệu tại các chân cụ thể. + AD0 - AD7 [I,O: tín hiệu vào và ra]: Các chân dồn kênh cho các tín hiệu phần thấp của bus dữ liệu và bus địa chỉ. Xung ALE sẽ báo cho mạch ngoài biết khi nào trên các đ-ờng đó có tín hiệu dữ liệu (ALE = 0) hoặc địa chỉ (ALE=1). | CHƯƠNG 5 GHÉP 8088 VỚI BỘ NHỚ VÀ Tổ CHỨC VÀO RA Dữ LIỆU 1. Giới thiệu các tín hiệu của 8088 và các mạch phụ trợ 8284 8288 . Các tín hiệu của 8088 Hình thể hiện việc chia các tín hiệu của 8088 theo các nhóm để ta dễ nhận diện. Sơ đồ bố trí cụ thể các chân của vi xử lý 8088 được thể hiện trên hình . Sau đây ta sẽ giới thiệu chức năng của từng tín hiệu tại các chân cụ thể. AD0 - AD7 I O tín hiệu vào và ra Các chân dồn kênh cho các tín hiệu phần thấp của bus dữ liệu và bus địa chỉ. Xung ALE sẽ báo cho mạch ngoài biết khi nào trên các đường đó có tín hiệu dữ liệu ALE 0 hoặc địa chỉ ALE 1 . Các chân này ở trạng thái trở kháng cao khi pP chấp nhận treo. A8 - A15 O Các bit phần cao của bus địa chỉ. Các chân này ở trạng thái trở kháng cao khi pP chấp nhận treo. A16 S3 A17 S4 A18 S5 A19 S6 O Các chân dồn kênh của địa chỉ phần cao và trạng thái. Địa chỉ A16 - A19 sẽ có mặt tại các chân đó khi ALE 1 còn khi ALE 0 thì trên các chân đó có các tín hiệu trạng thái S3 - S6. Các chân này ở trạng thái trở kháng cao khi pP chấp nhận treo 150 Tín hiệu điều khiển hệ thống Tín hiệu điều khiển Bus Điều khiển CPU Đổng hổ và nguổn GND IO M S1 RD WR LOCK DEN S0 SS0 READY _ HOLD Rq GT0 HLDA RQ GT1 INTA QS1 ALE QS0 NMI INTR RESET MN MX TEST CLK Vcc A Do A D1 A d2 A D3 A D4 A D5 a d6 a d7 A8 a9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 A16 S3 An S4 A18 S5 gP 8088 A19 S6 8 đuờng dổn kênh của bus A D phần thấp 8 đuờng của bus A phần cao 4 đuờng GND dổụ kênh của bus C A cao Hình 5. 1. Các tín hiệu của 8088 ỗ chế độ MIN và MAX . Bang . Các bit trạng thái và việc truy nhập các thanh ghi đoạn. S4 S3 Truy nhập đến 0 0 Đoạn dữ liệu phụ 0 1 Đoạn ngăn xếp 1 0 Đoạn mã hoặc không đoạn nào 1 1 Đoạn dữ liệu Bit S6 0 liên tục bit S5 phản ảnh giá trị bit IF của thanh ghi cờ. Hai bit S3 và S4 phối hợp vối nhau để chỉ ra việc truy nhập các thanh ghi đoạn bảng . 151 RD O Xung cho phép đọc. Khi RD 0 thì bus dữ liệu săn sàng nhận số liệu từ bộ nhố hoặc thiết bị ngoại vi. Chân RD ở trạng thái trở kháng cao

TỪ KHÓA LIÊN QUAN