tailieunhanh - Tài liệu ôn thi Điều khiển tàu biển - Trung học Hàng hải II

"Tài liệu ôn thi Điều khiển tàu biển" cung cấp các câu hỏi ôn tập một cách hệt thống theo chương sau: chương 1 hàng hải thiên văn, chương 2 hàng hải địa văn, chương 3 la bàn từ, chương 4 máy điện hàng hải, chương 5 radar hàng hải, chương 6 qui tắc phòng ngừa va chạm trên biển, chương 8 trực ca, chương 9 khẩn cấp và cứu nạn, chương 10 công tác hàng hóa, chương 11 luật hàng hải, chương 13 khai thác thương vụ, chương 14 quản lý nguồn lực buồng lái, chương 15 bộ luật thông tin quốc tế. | r TRỬỜMiTRỮNGHỘCHÀNGÌMin Olitooiiffll X- i TÊN Ịị t GVCN ỒINH XUÂN Lộc X . ẩw CHƯƠNG I HÀNG HẢI THIÊN VĂN 00ỉ - Trình bày hề toa đô chân trời thiên văn và mối quan hệ cuả nó với hê toa đô xích đạo thiên văn loại 1 hướng chính đường thẳng đứng người quan sát mặt phẳng chính - 2 mặt phăng khác nhau - mặt phẳng chân trời thật - mặt phẳng thiên kinh tuyến người quan sáỉ Vị trí bất kỳ cuả thiên thể nào đó được xác định bằng hai đại lượng độ cao h là cung cuả vòng thẳng đứng quan sát tính từ mặt phẳng chân ười thật đến vị trí thiên ể. Giá tn -h 0 -r90 - h 0 khi thiên thể nằm dưới đường chân ười thật - h 0 khi thiên thể nằm ưên đường chân ười thật vì vậy có thê thay thế h bằng đỉnh cự hc bằng 2 Đỉnh Cự hc 9O -ZC or Zc 90 - hc giá trị cuả đỉnh cự là từO - 18O0 Phương vị Aa là cung ưên vòng chân ươì thật tính từ kinh tuyến người quan sát đến vòng thẳng đứng đi qua thiên thể. Phương vị nguyên vòng A được đo bằng cung ưên đường chân ười thật tính từ Điểm N về phiá E đến vòng thẳng đứng đi qua thiên thể Độ lớn 0 4-360 A trùng cách tính ưong hàng hải điạ văn và chia độ ưong La Bàn Phương vị bán vòng Alá cung đường chân ười tính từ N hoặc s về phiá E hoặc w đến vòng thẳng đứng đi qua thiên thể Độ lớn 0 4-180 và có thứ nhất trùng tên p quan sát chữ thứ 2 .thiên thể nằm ở bán cầu E hoặc w giải tam giác cầu và sử dụng trong bảng tính thiên văn như HO 214. Phương vị một phần tư vòng AW cung trẽn đường tròn chân ười thật từ N hoặc s về E hoặc w đến vòng thẳng đứng đi qua thiên thể Độ lớn 0 4-90 giống Al 2 về tên độ cao đặc ưưng cho vị trí thiên thể cao hay thấp so với chân ười và phương vị đặc ưưng cho vị trí thiên thể dọc theo đường chân ười. phù hợp với thói quen đặc trưng cho hàng hải là vàchân ười và phiá bắc. Mối hên hệ với hệ toạ độ xích đạo loại 1 cổ xích vĩ ỗ và góc giờ tw Ta có tam giác cầu ZPnC thì Sin h sincpsinỗ-i- COSỌCOSỖCOSÍL cotgA tgỗcosọcostL - sừupcotgtLCOsectL 002-trình bày hê toa đô xích đạo thiên vãn loai ĩ và mối quan hê của nó với hê toa đô xích .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN