tailieunhanh - Nghĩa trong toeic 3

Tham khảo tài liệu 'nghĩa trong toeic 3', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Upload bởi Nguyễn Hoàng Cương a- Phải loại bỏ những câu trả lời bao gồm 1 thành ngữ tuy không sai nhưng dài trong khi đó lại có 1 từ khác ngắn hơn để thay thế. ẩ hưng lưu ý rằng có những phó từ không có hình thức đuôi ly hoặc nếu có sẽ mang nghĩa khác nên phải dùng theo cách một cụm thành ngữ những tính từ có đuôi ly Ví dụ Freshly khác với in a fresh mener tươi . Minh hoạ This food is only delicious when eaten in a fresh mener khi ăn tươi . He had a dozen fresh-laid egges trứng vừa mới đẻ b- Phải tránh những câu trả lời có 2 từ mang cùng một nghĩa Redundancy 3. Phải tránh những câu trả lời có những từ vựng không khớp với nghĩa của câu. Đặc biệt là các ngữ động từ. 4. Tránh những câu trả lời có tiếng lóng. 53. Những từ dễ gây nhầm lẫn Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa chính tả hoặc cách phát âm. Aẩ GEL n Thiên thần. Aẩ GLE n Góc. CITE v Trích dẫn. In her term paper Janis had to cite many references. SITE n Khu đất để xây dựng . The corner of ẩ orth Main and Mimosa Streets will be the site of the new shopping center. SIGHT n 1- Khe ngắm tầm ngắm. Through the sight of the rifle the soldier spotted the enemy. n 2- cảnh tượng. Whatching the landing of the space s capsule was a pleasant sight. v 3- Thấy quan sát thấy We sighted a ship in the bay. COSTUME n Quần áo trang phục lễ hội. Ví dụ It is a custom in Western Europe for little boys to wear shorts pants to school. DECEẩ T adj 1- đứng đắn tề chỉnh. 2- tươm tất tốt Ví dụ When one appears in court one must wear decent clothing. DESCEẩ T n 1- leo xuống trèo xuống. Ví dụ The mountain climbers found their descent more hazardous than their ascent. 2- nguồn gốc dòng dõi. Ví dụ Vladimir is of Russian descent. DESSERT n Món tráng miệng. Trang 110 Upload bởi Nguyễn Hoàng Cương Ví dụ We had apple pie for dessert last night. DESERT n sa mạc. Ví dụ It is difficult to live in the desert without water. DESERT v bỏ bỏ mặc. Ví dụ After deserting the post the soldier ran away

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
64    134    0    28-12-2024
3    128    1    28-12-2024
3    122    0    28-12-2024
11    100    0    28-12-2024