tailieunhanh - Giáo trình hình thành hệ thống điều phối hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p2

Xác định khoảng cách từ đỉnh đường cong tới đường cong tròn K0 f = P0 + P = 0,17 + 50,74 = 50,91 m + Xác định lý trình của điểm đầu đường cong chuyển tiếp (TĐT), tiếp cuối đường cong chuyển tiếp (TCT) và trị số độ rút ngắn Đ= (Km0+985,65) + 251,91= Km1+237,56(Lý trình đỉnh theo đường thẳng) | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn CHƯƠNG 9 LUẬN CHỨNG SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN . Tính tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc cho 2 phương án tuyến . Công thức tính toán Tương tự như ở phần luận chứng kết cấu áo đường chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc của hai phương án đề xuất được tính theo công thức K _na K _n K Ptd K0 K y K Ỹ . 1 EtdT Ý 1 Ed Td y 1 K d Kq y AK K ata 0 0 y 1 Etd t 0 y AKr y 1 Etd t t 1 Ts S Ts th Js Ks y y Kth y -t Ỷ C . 0 t 0 t t t 1 1 Etd t 1 1 Etd t 1 1 Etd . Trong đó K0 Kc Kd Ktr các chi phí xây dựng tập trung từng đợt tính cho tất cả các công trình trên đường nền đường mặt đường công trình thoát nước. trên chiều dài tuyến L km . Trong thời gian khai thác không có cải tạo nâng cấp nên Kc 0. Kd tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do chiếm đất nông nghiệp quy định lấy bằng tổng giá trị sản phẩm có thể đem lại của đất bị chiếm do lấy đất làm đường trong thời gian hoàn vốn T 10 năm tương ứng với hệ số hiệu quả kinh tế tiêu chuẩn khi tính đổi Etđ 0 10. Tuyến đường không đi qua vùng đất nông nghiệp nên K0đ 0. K q tổng số vốn lưu động thường xuyên nằm trong quá trình khai thác ở năm đầu tiên. K q QD đồng o 365 . Trong đó Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Q0 tổng lượng hàng hoá vận chuyên trên đường ứng với năm đầu tiên đưa công trình vào khai thác tấn . Qo 365. . T . Trong đó fi hệ số sử dụng hành trình lấy 0 65. ỵ Hệ số lợi dụng tải trọng Ỵ 0 9 0 95 lấy Ỵ 0 95. G Tải trọng trung bình trên các ôtô tham gia vận chuyên T G 0 4 0 54 0 82 9 309 T N0 Lưu lượng xe chạy hỗn hợp ở năm đầu tiên. X _ N15 820 N 15 216 xehh . 0 1 q 14 1 0 1 14 Q0 563 T D giá trung bình 1 tấn hàng vận chuyên trên đường lấy D đồng tấn T Tổng thời gian hàng năm trong quá trình vận chuyên trong 1 năm ứ đọng trong quá trình vận chuyên và bốc dỡ. L Chiều dài tuyến Km . Vtt Vận tốc xe chạy lý thuyết trung bình trên tuyến xác định từ biêu đồ vận tốc xe chạy .