tailieunhanh - Cấu trúc ngữ pháp trong toeic 3

Tham khảo tài liệu 'cấu trúc ngữ pháp trong toeic 3', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Upload bởi Nguyễn Hoàng Cương - Đứng sau Will ở thời tương lai. Ví dụ We will have to take a TOEFL test at the end of this year. - Had to thay cho must ở quá khứ. Ví dụ The teacher had to attend a science conference yesterday. ở thời hiện tại have to được thay thế cho must khi Hỏi xem mình có bị buộc phải làm điều gì không hoặc diễn đạt sự bắt buộc do khách quan mang lại để làm giảm nhẹ tính bắt buộc của must. Ví dụ Q Do I have to leave a deposit A a o you needn t but you have to sign in this register I m sorry but that s the rule. 19. Cách sử dung các đông từ khiếm khuyết để diến đạt các trạng thái ở thời quá khứ. Could May might have P2 có lẽ đã Chỉ một khả năng ở quá khứ song người nói không dám chắc. Ví dụ It might have rained last night but I m not sure. Có lẽ đêm qua trời mưa The cause of death could have been bacteria. N guyên nhân của cái chết có lẽ là do vi trùng John might have gone to the movies yesterday. Có lẽ John đã tới rạp chiếu bóng ngày hôm qua Could have P2 có lẽ đã có thể - nhưng thực tế thì không Ví dụ We could have solved this problem at that time But we couldn t in fact Lẽ ra lúc đó chúng tôi đã có thể giải quyết được vấn đề này. SHOULD HAVE P2 lẽ ra phải lẽ ra nên - nhưng thực tế thì không Thành ngữ này tương đương với Was were Supposed to. MUST HAVE P2 - Hẳn là đã Chỉ sự suy luận logic dựa trên những hiện tượng có thật trong quá khứ Ví dụ Trang 60 Upload bởi Nguyễn Hoàng Cương Paul did so well in his speech today that he could have rehearsed it many times this past week. Hôm nay Paul đã có lời phát biểu rất hay hẳn là tuần qua nó đã diễn tập rất nhiều lần . MIGHT HAVE BEEN VERB Iẩ G - có lẽ lúc ấy đang Chỉ sự suy luận logic dựa trên những hiện tượng có thật trong quá khứ Ví dụ I didn t hear the telephone ring I might have been sleeping at that time. I didn t watch that scene on television I might have been paying attention to the argument. MUST HAVE BEEN VERB Iẩ G - chắc hẳn lúc ấy đang Chỉ sự suy .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN