tailieunhanh - Professional ADO.NET – Lập trình và ứng dụng part 4

Tham khảo tài liệu 'professional – lập trình và ứng dụng part 4', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | DataSet 211 public class CachedDataSetExample Page protected DataGrid myDataGrid protected Label DataLocatlon Trong trình diều quản sự kiện Page_Load ta cấu tạo một DataSet mới và ân định nó theo kết quả của phương pháp trả về một minh dụ instancel Object so khớp tên khóa đã chỉ định. Do đây là một kiểu dữ liệu Object nên ta phải áp dổi đối tượng dưới dạng một DataSet DataSet myDataSet DataSet CachedDataSet Nếu DataSet được rút từ cache là null thì DataSet không nằm trong cache và phái dược tạo băng cách tĩ uy cập cơ sở dữ liệu. Minh dụ myDataSet sẽ là null trẽn yêu cầu đầu tiên về trang hoặc giả phiên bản dược lập cache của DataSet đã hết hạn như sẽ dề cập dưới đây. Nếu DataSet không null thì nó còn tồn tại trong cache và có thể dùng mà không cần truy cập cơ sở dữ liệu IflmyDataSet null - p B The data came from a connection to the database . Bx P I SqlDataAdapter myAdapter new SqlDataAdapter SELECT TOP 10 ProductID ProductName UnitPrice FROM Products servers localhost database Northwind uid sa pwd myDataSet new DataSet myDataSet Products Add a key value pair to the ExtendedProperties specifying what time the DataSet was created. CreateTime Insert the DataSet object In cache Set a null file dependency this object does not depend on file changes and a five minute expiration interval CachedDataSet myDataSet null 5 else PxB The data came from the cache. It was created at CreateTime PxP The current system time is Bx P Cuối cùng ta kết gán DataSet với một DataGrid - Products 212 Chương 5 Để trắc nghiệm cache ta duyệt đến web form này. Vào yêu cầu đầu tiên ta gặp nội dung sau đây Sau khi đợi vài phút nếu tô bố refresh trang ta sẽ thấy Do ta đã chỉ định trong .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN