tailieunhanh - Giáo trình kỹ thuật vi xử lý tập 1 part 8

Tham khảo tài liệu 'giáo trình kỹ thuật vi xử lý tập 1 part 8', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 3 Tập lệnh cửa vi -Vií ý 379 Lệnh khóa bus hệ thống LOCK tạo tín hiệu LOCK 0 Intel từ 16-bit đến 32-bit nhằm cấm bộ vi xử lý sử dụng BUS hệ thống trong các trường hợp có truy cập trực tiếp bộ nhớ của thiết bị ngoại vi DMA Lệnh LOCK chỉ được thực hiện cùng với các lệnh BT BTS BTR BTC XCHG ADD OR ADC SBB AND SUB XOR NEG INC và DEC. UNLOCK bỏ khóa BUS hệ thống Intel 80860 . Một số lệnh khác NOP - không thực hiỊỉì lộnh nào cả nhiều vi xử lý khác nhau INVD lỗi ở cache bên trong chip Intel 32-bit từ 80486 XLAT chuyển đổi từ một hệ thống mã hóa sang hệ thống mã hóa khác như từ mã EBCDIC sang ASCII intel 32-bit . RESET lạo tín hiệu xóa RSTO M68000 ANDI data SR SR - data n SR M68000 ORI data SR SR - data u SR M68000 EOR1 data SR SR - data SR M68000 Nhìn chung sự phân loại nhóm lệnh này đối với từng loại vi xử lý của các nhà sản xuất khác nhau tương đối khác nhau. . Nhóm lệnh xử lý dâu phảy động Các bộ vi xử lý có khối xử lý dấu phảy động bên trong FPU đòi hỏi phải có các lệnh này. Nhóm lệnh này cũng có các lệnh vận chuyển dữ liệu FMOV các lệnh số học FADD FSUB FMUL FDIV so sánh FCOMP và dặc biệt là các lệnh thực hiện các phép tính hàm lượng giác FCOS FSIN khai căn bậc hai FSQRT lấy giá trị tuyệt đối FABS và một số lệnh thực hiện các phép tính khác đòi hỏi độ chính xác cao Các loại vi xử lý cũ thường phải có bộ đổng xử lý riêng chuyên để thực hiện nhóm lệnh này. Chương 3 Tập lệiìh cừu 17 .Víí ý 381 b Trong họ vi xử lý Motorola M68000 Trong họ Motorola M68000 các lệnh dấu phảy động là của các tập lệnh các các bộ đổng xử lý M68881 M68882. Chúng được dùng kêì hợp với chip vi xử iý từ M68000 đến M68O3O. Từ M68040 đã có FPU bên trong chip Họ M68000 có 2 loại lệnh dấu phảy động Dyaic - 2 toán hạng và Monadic - một toán hạng. Trong các lệnh Dyaic lệnh đôi nguồn có thổ là ngăn nhớ một thanh ghi dữ liệu số nguyên Dn hoặc thanh ghi dữ liệu dấu phảỵ động FPm. Đích luôn là thanh ghi dữ liệu dấu phảy động FPm và dạng chung của lệnh là Fdop EA FPm EA thao tác FPm FPm trong đó