tailieunhanh - Sỏi ống mật chủ

Tham khảo tài liệu 'sỏi ống mật chủ', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Sỏi ông mật chủ I. Đại cương. Sỏi ống mật chủ là một bệnh thường gặp ở nước ta chiếm 80-85 sỏi đường mật. Sỏi ống mật chủ ở VN thành phần chủ yếu là săc tố mật nhân là xác hoặc trứng giun đũa. Yếu tố giun lên đường mật và nhiễm trùng đóng vai trò quan trọng trong cơ chế hình thành sỏi. - Sỏi thường mềm màu đen nhiều viên. Sỏi hay nằm ở đoạn sau tá tụy và đáy ống mật chủ. - Ông mật chủ thường giãn to ở phía trên sỏi thành ống giãn mỏng sau viêm dày lên và có các mạch máu tân tạo. - Dịch mật thường nhiễm khuẩn chủ yếu là Ecoli. II. Triệu chứng. Toàn thân có biểu hiện nhiễm khuẩn môi khô lưỡi bự bẩn 1. Triệu chứng cơ năng a. Đau vùng hạ sườn phải - Thường đau lăn lộn phải chổng mông lên cho đỡ đau. - Đau lan lên vai phải hay lan ra sau lưng. - Sau ăn càng đau hơn do kích thích co bóp đường mật - Cơn đau kéo dài có khi đến 1-2 giờ. b. Sốt. - Sẩy ra đồng thời hoặc vài giờ sau khi đau. - Sốt cao 39-40 độ kèm theo rét run và vã mồ hôi. c. vàng da vàng niêm mạc mắt. Là triệu chứng xuất hiện muộn hơn lúc đầu chỉ vàng nhẹ ở niêm mạc mắt sau vàng tăng dần đến vàng cả ở da vàng thẫm. Cả ba triệu chứng đau sốt vàng da diễn ra theo trình tự thời gian là đặc điểm đặc trưng của sỏi ống mật chủ. Nếu bn đã bị bệnh từ lâu thì các đợt đau sốt vàng da ấy cứ tái đi tái lại nhiều lần. d. Các triệu chứng khác - Nôn đi kèm đau. - Nước tiểu ít và sậm màu. - Ngứa ngoài da do lắng đọng muối mật. 2. Triệu chứng thực thể - Túi mật căng to có khi nổi lên ở dưới bờ sườn phải như quả trứng gà sờ thấy tròn nhẵn đều ấn rất đau đi động theo nhịp thở. - Gan to dưới bờ sườn 2-3 khoát ngón tay ấn đau. - Điểm đau ấn điểm túi mật điểm cạnh ức phải hoặch cả vùng tá tụy rất đau thường có phản ứng thành bụng ở vùng hạ sườn phải. 3. Triệu chứng cận lâm sàng. a. Xét nghiệm máu. Bạch cầu tăng băch cầu đa nhân tăng. Tốc độ máu lắng tăng từ 50-100 mm trong giờ đầu. Bilirubin máu tăng cao hơn bình thường nhất là bilirubin trực .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN