tailieunhanh - Sổ tay thủy văn cầu đường - Tính toán thủy văn, thủy lực công trình thoát nước dọc tuyến part 7

Nếu b=0 ta sẽ có công thức (9 - 6). - Nếu b=15 ta sẽ có công thức (9 - 7). Giá trị của các thông số b, C, n và q20 của 47 trạm được lấy ở bảng 9 -1 (2) Công thức của Tiến sĩ Trần Hữu Uyển: Qua kết quả chỉnh lý số liệu mưa tại các trạm trong cả nước và căn cứ trên tính chất, điều kiện khí hậu từng vùng | - Nếu b 0 ta sẽ có công thức 9 - 6 . - Nếu b 15 ta sẽ có công thức 9 - 7 . Giá trị của các thông số b C n và q20 của 47 trạm được lấy ở bảng 9 -1 2 Công thức của Tiến sĩ Trần Hữu Uyển Qua kết quả chỉnh lý số liệu mưa tại các trạm trong cả nước và căn cứ trên tính chất điều kiện khí hậu từng vùng Tiến sĩ Trần Hữu Uyển đã đưa ra công thức tính cường độ mưa cho các tỉnh thành phố ở nước ta như sau _ Ao 1 C Ig P q G hpm n l s ha l b 0 . P 9 - 9 trong đó P chu kỳ tràn cống 20 năm năm t thời gian mưa tính toán phút A0 b0 C m n các thông số phụ thuộc vào từng vùng xem bảng 9 -2. Bảng 9 -1 Giá trị của các thông số b C n q20 TT Tên trạm Các thông số Ghi chú b C n q20 1 2 3 4 5 6 7 1 Bắc Cạn 25 66 0 2615 0 9142 256 6 2 Bắc Giang 29 92 0 2158 0 7082 423 4 3 Bảo Lộc 27 2 0 2251 1 0727 328 9 4 Ban Mê Thuột 12 09 0 2139 0 8996 224 7 5 Cửa Tùng 49 95 0 2999 0 7369 234 9 6 Cà Mau 13 29 0 2168 0 8872 310 5 7 Đô Lương 2 61 0 2431 0 6666 303 9 8 Đà Nang 2 64 0 3074 0 5749 226 5 9 Hà Giang 19 03 0 2115 0 7862 269 6 10 Hà Bắc 19 16 0 2534 0 8197 267 0 11 Hà Nội 11 61 0 2458 0 7951 289 9 12 Hổng Gai 11 13 0 2433 0 7374 303 6 13 Hòa Bình 11 3 0 2404 0 8016 295 0 14 Hưng Yên 18 32 0 2513 0 8158 280 7 15 Hải Dương 15 52 0 2587 0 7794 275 1 16 Hà Nam 19 66 0 2431 0 8145 274 0 17 Huế 4 07 0 2603 0 5430 239 3 18 Lào Cai 15 92 0 2528 0 8092 266 3 19 Lai Châu 11 64 0 2186 0 7446 225 4 20 Liên Khương 31 52 0 2321 1 023 240 9 21 Móng Cái 25 24 0 2485 0 7325 342 6 22 Nam Định 11 73 0 2409 0 7607 252 7 311 23 Ninh Bình 17 01 0 2477 0 7945 310 5 24 Nha Trang 12 90 0 2738 0 8768 156 4 25 Phủ Liễn 21 48 0 2530 0 8434 283 4 26 Plâycu 19 06 0 2329 0 899 242 2 27 Phan Thiết 20 01 0 2533 0 9064 187 0 28 Quảng Trị 6 21 0 2513 0 5843 216 3 29 Quảng Ngãi 24 51 0 2871 0 7460 259 5 30 Quy Nhơn 14 61 0 2745 0 6943 216 3 31 Sa Pa 6 58 0 1781 0 6075 173 8 32 Sơn La 12 45 0 2489 0 8677 217 3 33 Sơn Tây 8 51 0 2314 0 7403 298 0 34 Sóc Trăng 20 05 0 2291 0 9281 261 9 35 Tuyên Quang 28 87 0 2483 0 9316 274 4 36 Thái