tailieunhanh - Strong form và weak form trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có những từ ngữ không mang ngữ nghĩa mà chỉ có giá trị về mặt chức năng ngữ pháp còn gọi là function words (từ chức năng), bao gồm liên từ (conjunction), giới từ(preposition) và trợ động từ (auxiliary verb). Một số liên từ, giới từ hoặc đại từ có dạng phát âm mạnh và yếu như sau: Word Strong form Weak form The /ði/ - Đứng trước nguyên âm Ex: Hoa /ðə/ - Đứng trước phụ âm have Ex: I dislike the man. bought the apples. But /b t/ Ex: I’m but a fool. .- Đóng vai trò là đại từ hay tính - Làm. | Strong form và weak form trong tiếng Anh Trong tiếng Anh có những từ ngữ không mang ngữ nghĩa mà chỉ có giá trị về mặt chức năng ngữ pháp còn gọi là function words từ chức năng bao gồm liên từ conjunction giới từ preposition và trợ động từ auxiliary verb . Một số liên từ giới từ hoặc đại từ có dạng phát âm mạnh và yếu như sau Word Strong form Weak form The di - Đứng trước nguyên âm Ex Hoa have bought the apples. Ỗ9 - Đứng trước phụ âm Ex I dislike the man. But bũt Ex I m but a fool. bst Ex My friend is very pretty but is not enough intelligent. That ỗ t Ỗ9t - Đóng vai trò là đại từ hay tính từ chỉ định. Ex That is Hoa s book. Đó là quyển sách của Hoa. That girl is very beautiful. Cô gái kia rất xinh. - Làm đại từ quan hệ. Ex I think that we should improve quality of services a lot. Tôi nghĩ rằng chúng ta nên nâng cao chất lượng các dịch vụ nhiều hơn nữa. Does dũz - Dùng trong câu nhấn mạnh Ex She does hope for interview next week. Cô ấy rất hi vọng vàm buổi phỏng vấn tuần tới. doz - Khi làm trợ động từ Ex Does she work as a teacher Cô ấy là giáo viên à Him him Ex This gift was sent to him not to his wife. Món quà đó được gửi tới anh im Ex I haven t seen him for ages. Lâu rồi tôi không gặp anh ấy. ấy chứ không phải cho vợ anh ấy. Her h Ex He loves her but not other girls. Anh ta chỉ yêu cô âý mà không phải bất kì cô gái nào khác. h9 Ex Her mother is still young. Mẹ của cô ta vẫn còn rất trẻ. For fũ Ex A good job is what I looking for. Một công việc tốt chính là thứ mà tôi đang tìm kiếm. f Ex I am looking for a job. Tôi đang tìm một công việc. At t What are you looking at Bạn đang nhìn gì vậy 9t I ll meet you at the office. Tôi sẽ gặp anh ở văn phòng.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
54    153    1    28-12-2024
3    122    0    28-12-2024
89    132    0    28-12-2024