tailieunhanh - Đồ án : Chế tạo vật liệu xúc tác xử lý khí thải từ lò đốt chất thải y tế part 4

Tham khảo tài liệu 'đồ án : chế tạo vật liệu xúc tác xử lý khí thải từ lò đốt chất thải y tế part 4', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hình 3 Sự phụ thuộc hiệu suất chuyển hoá co vào nhiệt độ Bảng 8 Sự phụ thuộc hiệu suất chuyển hoá khí NO vào nhiệt độ phản ứng xúc tác Thể tích xúc tác Vo cm3 tốc độ dòng u s STT t C NO trước ppm NO sau ppm . chuyển hoá x 1 200 71 59 16 9 2 250 67 51 23 9 3 300 64 44 31 3 4 350 67 40 40 3 5 400 70 36 49 6 6 450 65 26 60 0 7 500 63 28 55 6 8 550 69 36 47 8 9 600 66 36 45 5 10 650 67 39 41 8 37 70 Hình4 Sự phụ thuộc hiệu suất chuyển hoá NO vào nhiệt độ trên xúc tác có Xeri Bảng 9 Sự phụ thuộc hiệu suất chuyển hoá khí NO2 vào nhiệt độ phản ứng xúc tác Thể tích xúc tác Vo cm3 tốc độ dòng u s STT t C NOJ trước ppm NO2 sau ppm . chuyển hoá x 1 200 13 9 30 8 2 250 15 9 40 0 3 300 14 7 50 0 4 350 15 6 60 0 5 400 14 5 64 3 6 450 14 4 71 4 7 500 15 5 66 7 8 550 13 5 61 5 9 600 15 6 60 0 10 650 14 6 57 1 38 Hình5 Sự phụ thuộc hiộu suất chuyển hoá NO2 vào nhiệt độ trên xúc tác có Xeri Từ các kết quả bảng 7- 19 và hình 3- 5 ta nhận thấy nhiệt độ tối ưu cho sự chuyển hoá các khí ở khoảng 450 - 500 C. . Ảnh hưởng của chất biến tính đến hiệu suất chuyển hoá co và NOX Để so sánh hoạt tính của các xúc tác cần xác định hiệu suất chuyển hoá các khí ở 450 C đối với mỗi xúc tác. Kết quả được chỉ ra ở các bảng 10-12. Bảng 10 Hiệu suất chuyển hoá khí co trên các xúc tác ở nhiệt độ 450 C STT Loại xúc tác CO không qua xúc tác ppm CO qua xúc tác ppm . chuyển hoá x 1 LaCu OijMn 0 5O3 364 6 98 4 2 LCM 10 Ce C2O4 2 355 6 98 3 3 LCM 15 Ce C O4 2 340 6 98 2 4 LCM 20 Cè C2O4 2 380 7 98 2 .