tailieunhanh - Đề tài: Giáo trình phương pháp vận dụng thuật ngữ chuyên ngành trong công trình xây dựng cấp thoát nước cho thành phố (part 2)
Quá trình lấy mẫu, đo đạc đã được lập chương trình và sau đó được ghi lại hoặc truyền tín hiệu đi (hoặc cả hai) về những đặc tính khác nhau của nước, thường nhằm mục đích đánh giá sự phù hợp của nước với các mục đích đã định. Proportional sampling: Lấy mẫu tỉ lệ (Kỹ thuật để lấy được mẫu từ nước đang chảy, trong đó tần số lấy mẫu (trong trường hợp lấy mẫu gián đoạn), hoặc tốc độ lấy mẫu (trong trường hợp lấy mẫu liên tục) tỷ lệ thuận với tốc độ chảy của. | Thuật ngữ chuyên ngành câp thoát nước -2 Monitoring Programme de contrôle Sự giám sá Quá trình lấy mẫu đo đạc đã được lập chương trình và sau đó được ghi lại hoặc truyền tín hiệu đi hoặc cả hai về những đặc tính khác nhau của nước thường nhằm mục đích đánh giá sự phù hợp của nước với các mục đích đã định. Proportional sampling Lấy mẫu tỉ lệ Kỹ thuật để lấy được mẫu từ nước đang chảy trong đó tần số lấy mẫu trong trường hợp lấy mẫu gián đoạn hoặc tốc độ lấy mẫu trong trường hợp lấy mẫu liên tục tỷ lệ thuận với tốc độ chảy của nước được lấy mẫu . Sample Mẫu Một phần đại diện một cách lý tưởng cho một vùng nước nhất định được lấy gián đoạn hoặc liên tục nhằm mục đích kiểm tra các đặc tính khác nhau đã định . Sample stabilization Sự ổn định mẫu Quá trình nhằm làm giảm đến mức tối thiểu những thay đổi về đặc tính của các thông số quan tâm bằng cách thêm các hoá chất hoặc thay đổi điều kiện vật lý hoặc bằng cả hai cách trong giai đoạn từ lúc lấy mẫu cho tới lúc phân tích mẫu . Sampler Dụng cụ lấy mẫu Dụng cụ được sử dụng để lấy mẫu nước gián đoạn hoặc liên tục nhằm mục đích kiểm tra các đặc tính khác nhau đã định . Sampling Lấy mẫu Quá trình lấy một phần của một vùng khối nước cố gắng lấy phần đại diện nhằm mục đích kiểm tra các đặc tính khác nhau đã định . Sampling line ống lấy mẫu ống dấn nước từ đầu lấy mẫu đến nơi phân phối mẫu hoặc thiết bị phân tích . Sampling network Mạng lưới lấy mẫu Một hệ thống các chỗ lấy mẫu đã định trước được thiết kế để giám sát một hoặc nhiều vị trí đã qui định . Sampling point Điểm lấy mẫu Vị trí chính xác trong một chỗ lấy mẫu các mẫu được lấy tại điểm này . Sampling probe Đầu lấy mẫu Bộ phận của thiết bị lấy mẫu được nhúng chìm vào trong một vùng nước và mẫu nước chảy vào đó trước tiên . Sampling site Chỗ lấy mẫu Là khu vực chung trong một vùng nước nơi mẫu được lấy . Snap sample spot sample Mẫu đơn Mẫu riêng lẻ được lấy một cách ngẫu nhiên về thời gian hoặc vị trí từ một vùng .
đang nạp các trang xem trước