tailieunhanh - NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT) USED TO

NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT) USED TO | NGỮ PHÁP LỚP 12 CONT USED TO 1. USED TO Đã từng Công thức S USED TO INF. - Để chỉ hành động xãy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa . I used to smoke tôi từng hút thuốc bây giờ không còn hút nữa There used to be a river here đã từng có một con sông ở đây 2. BE GET USED TO quen CÔNG THỨC S người GET BE USED TO VING N Để diển tả một rằng chủ từ quen với sự việc đó I am used to getting up late on Sundays. tôi quen dậy trể vào chủ nhật I am used to cold weather tôi quen với thời tiết lạnh Dùng get khi chỉ một quá trình quen dần dần Don t worry you will get used to live here soon đừng lo bạn sẽ sớm quen với việc sống ở đây thôi. 3. arkred BE USED TO được sử dụng để Công thức S thừong là vật BE USED TO INF. Đây là thể bị động của động từ use với nghĩa là sử dụng A knife is used to cut the cake một con dao được sử dụng để cắt bánh . 4. USE sử dụng Công thức S USE N to inf. I use a knife to cut it tôi sử dụng một con dao để cắt nó EXERCISES In each of the following sentences change the italicized verb to introduce used to . Trong mỗi câu sau đây hãy thay đổi động từ được in nghiêng để giới thiệu used to . 1. I walked to work. I used to walk to work. 2. I never made so many mistakes in spelling. 3. The accounting department was on the 18th floor. 4. Tom was a good employee. 5. I bought all my clothes in that store. 6. Gary played the violin. 7. Laura went to the concert every week. 8. All meetings were held in the auditorium. 9. I used my computer a great deal. 10. I never caught cold. Supply the simple form or V-ing as required in the following sentences. Cung cấp hình thức đơn giản hoặc động từ thêm -ing khi cần thiết trong những câu sau. 1. I was used to eat at noon when I started school. I was used to eating at noon when I started school. 2. He used to eat dinner at five o clock. 3. When I was young I used to swim every .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN