tailieunhanh - Đại số 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)

- Hệ thông cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tàõc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, một số bảng phụ tổng kết ở SGK - Trả lời câu hỏi 1 đến 5/46 SGK. | ÔN TẬP CHƯƠNG I tiết 1 A Mục tiêu - Hệ thông cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ qui tàõc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. B Chuẩn bị - Bảng phụ một số bảng phụ tổng kết ở SGK - Trả lời câu hỏi 1 5 46 SGK. C Tiến trình dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Ghi bảng Hoạt đông 1 1. Quan hệ giữa các tập hợp N Z Q R - Hãy nêu các tập hợp số đã học và Nêu tên các tập hợp số mối quan hệ giữa các tập hợp số đó N Z Q I R N c Z G Q c R I G R - GV Giới thiệu sơ đồ Ven yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên số nguyên số hữu tỉ số thực Xí 3 X. Ễ p 5 2 - GV Cho HS dọc bảng còn lại ở trang 47 SGK. Hoạt động 2 2. Ôn tập số hữu tỉ a. Định nghĩa số hữu tỉ - Thế nào là số hữu tỉ dương số hữu tỉ Nãu âënh nghéa âm Cho ví dụ - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ - Số 0. dương cũng không là số hữu tỉ âm 3 - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ -- Và 5 .Ä .x A 3 . . . Ắn biêu diễn số - - trên trục số 5 _3 _ 3 __6 5 -5 10 nếu 1 1 fx x 0 b Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ c Các phép toán trong Q x Ấ -x nếu x 0 SGK 48 Hoạt động 3 Luyện tập Bài 96 48 SGK Thực hiện phép tính - 3 học sinh lên bảng thực hiện bằng cách hợp lí nếu có thể a 2 5 b -6 c 14 Bài 97 49 SGK Tính nhanh - Hai HS lê bảng giải a -6 73 b 5 3 Bài 99 47 SGK Tính gia trị của biểu thức P 37 60 I . . 3 3 1 13 P - 0 5 - II -3 1 - -1 -2 5 3 6 GV Nhận xét mẫu các phân số nêu trên thực hiện phép tính ở dạng số thập phân hay phân số. Bài 98 47 SGK Tìm y HS hoạt động theo nhóm HS hoạt động theo nbóm a y - 8 11 b y ĨT 11 Bài 101 47 SGK Tìm x biết a x 2 5 b x -1 2 c x 0 473 2 a x 2 5 x -2 5 b không có. c x 0 473 2 x 2 - 0 473 x 1 427 d 1 x 3 3 d x 1 3 - 4 1 1 _ . 1 x 4 3 hoặc x 4 -3 3 3 11 x 3-4 x -3-4 33 2 1 x 24 x -34 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN