tailieunhanh - Bài giảng điện tử môn hóa học: Tính chất của nito và photpho

Tính axit mạnh: Làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, với oxit bazơ, với muối. * Tính oxi hoá mạnh: Td với kim loại, với phi kim, với nhiều hợp chất. | TiÕt 18 . Bµi 13. LUYÖN TËP TÝnh chÊt cña Nit¬, Photpho vµ c¸c hîp chÊt cña chóng. I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng. Nitơ Photpho Cấu hình e Số oxi hoá. Tính chất hoá học 1. Nitơ và Photpho. 1s2 2s2 2p3 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 -3, 0, +1, +2, +3,+4, +5. -3, 0, +3, +5. * Tính oxi hoá: - Pư với kim loại. - Pư với H2. * Tính khử: - Td với O2. * Tính oxi hoá: - Pư với kim loại. * Tính khử: -Td với O2. -Td với Cl2. -Td với các chất oxi hoá khác. I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng. NH3 Muối amoni. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học. Điều chế Nhận biết 2. Amoniac và muối amoni. Dễ tan trong nước, là các chất điện li mạnh. Khí, không màu, mùi khai, xốc, tan rất nhiều trong nước. * Tính bazơ yếu: Td với H2O, với chất chỉ thị màu, với axit, với dd muối. * Tính khử: Td với O2, Cl2. - Dễ bị nhiệt phân - Td với dd kiềm. * Trong CN: Từ H2 và N2. * Trong PTN: Từ dd NH3 hoặc từ Ca(OH)2 và NH4Cl. Cho NH3 td với axit. Làm xanh quì tím ẩm Dùng NaOH đặc và quì tím ẩm. I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng. HNO3 H3PO4. Tính chất hoá học. Điều chế 3. HNO3 và H3PO4. * Tính axit mạnh: Làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, với oxit bazơ, với muối. * Tính oxi hoá mạnh: Td với kim loại, với phi kim, với nhiều hợp chất. * Là một axit 3 nấc, độ mạnh trung bình, có đủ tính chất hoá học chung của axit: Làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, với oxit bazơ, với muối, với kim loại. * Trong CN: Từ NH3. NH3 NO NO2 HNO3. * Trong PTN: Từ H2SO4 đặc và NaNO3. *Trong CN: - P P2O5 H3PO4. - Từ Ca3(PO4)2 và H2SO4 đ. * Trong PTN: Từ P và HNO3 đặc. I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng. Muối nitrat Muối photphat. Khái niệm Tính chất. Nhận biết 4. Muối nitrat và muối photphat. Là muối của HNO3. Là muối của H3PO4. * Dễ tan trong nước, là các chất điện li mạnh. * Dễ bị nhiệt phân. * Trong dd axit, muối nitrat có tính oxi hoá tương tự HNO3. - Muối đihiđrophotphat: tan. - Muối hiđrophotphat và muối photphat khó tan (trừ muối của kim loại kiềm và muối amoni) Dùng Cu và H2SO4 do Cu tan tạo dd màu xanh và khí không màu hoá nâu trong KK: 3 Cu + 8 H+ + | TiÕt 18 . Bµi 13. LUYÖN TËP TÝnh chÊt cña Nit¬, Photpho vµ c¸c hîp chÊt cña chóng. I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng. Nitơ Photpho Cấu hình e Số oxi hoá. Tính chất hoá học 1. Nitơ và Photpho. 1s2 2s2 2p3 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 -3, 0, +1, +2, +3,+4, +5. -3, 0, +3, +5. * Tính oxi hoá: - Pư với kim loại. - Pư với H2. * Tính khử: - Td với O2. * Tính oxi hoá: - Pư với kim loại. * Tính khử: -Td với O2. -Td với Cl2. -Td với các chất oxi hoá khác. I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng. NH3 Muối amoni. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học. Điều chế Nhận biết 2. Amoniac và muối amoni. Dễ tan trong nước, là các chất điện li mạnh. Khí, không màu, mùi khai, xốc, tan rất nhiều trong nước. * Tính bazơ yếu: Td với H2O, với chất chỉ thị màu, với axit, với dd muối. * Tính khử: Td với O2, Cl2. - Dễ bị nhiệt phân - Td với dd kiềm. * Trong CN: Từ H2 và N2. * Trong PTN: Từ dd NH3 hoặc từ Ca(OH)2 và NH4Cl. Cho NH3 td với axit. Làm xanh quì tím ẩm Dùng NaOH đặc và quì tím ẩm. I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng. HNO3 H3PO4. Tính chất hoá .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.