tailieunhanh - Quyết định số 1649/QĐ-CTN

Tham khảo tài liệu 'quyết định số 1649/qđ-ctn', văn bản luật, quyền dân sự phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 1649 QĐ-CTN Hà Nội ngày 12 tháng 10 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 51 2001 QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X kỳ họp thứ 10 Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 75 TTr-CP ngày 16 4 2012 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 166 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Thủ tướng Chính phủ Bộ trưởng Bộ Tư pháp Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. . CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trương Tấn Sang DANH SÁCH NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH CƯ TRÚ TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM Kèm theo Quyết định số 1649 QĐ-CTN ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch nước STT Họ và tên Tên gọi Việt Giới tính Ngày tháng Nơi sinh Nơi cư trú Thời Nam Nam Nữ năm sinh hiện tại gian nhập cảnh vào Việt Nam 1 Bo Sim Bồ Sìm x 1937 Campuchia 1 68 Lô A 1979 2 Chau Kiem Phung Châu Kiêm Phụng x 17 02 1970 Campuchia 36 24 Lô D 1975 3 Chia Duc Liên Chia Dục Liên x 12 6 1966 Campuchia 29b lô P 1975 4 Chia Duc Phan Chia Duc Phấn x 20 9 1969 Campuchia 29 b lô P 1975 5 Dam Quoc Dong Đàm Quốc Đông x 15 8 1946 Campuchia 41 208 Lô H 1975 6 Dam Tu Phuong Đàm Tú Phương x 02 11 1984 Việt Nam 41 208 Lô H 7 Dương Kim Chai Dương Kim Chai x 08 9 1984 Việt Nam 60 Lô B 8 Ear Choi Nhiep Choi Nhiếp x 16 4 1923 Campuchia 171 55 Lô H 1975 9 Ha Boi Thi Hạ Bội Thi x 03 12 1969 Campuchia 95 Lô C 1975 10 Huy Lam Muoi Huy Lâm Muội x 22 10 1981 Việt Nam 91B lô D 11 Huynh Ngo Huỳnh Ngọc Nga x 01 01 1942 Campuchia 34 147 Lô A 1975 12 Huynh Sai Phan Huỳnh Bình x 05 5 1948 Campuchia 59 lô C 1975 13 Khuong Xiu Phương Khương Xíu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN