tailieunhanh - Bênh học thủy sản tập 1 part 8
Dùng Sulphamid ở những ng−ời bị yếu thận dễ xảy ra hiện t−ợng bệnh lý. ở tôm đã sử dụng một số sulphamid để chữa bệnh có hiệu quả trị liệu nh−ng về phản ứng độc với tôm ch−a có tài liệu đề cập đến. . Các loại sulphamid Sulphamid gồm có một số dẫn xuất: Sulfadiazine; Sulfamethoxazole; Sulfamethizole; Sulfisoxazole. Thuốc sulphamid dùng để chữa bệnh cho động vật thuỷ sản có tác dụng ức chế vi khuẩn sinh tr−ởng, sinh sản, tác dụng của mỗi loại thuốc có khác nhau, tuỳ theo loại bệnh mà chọn loại thuốc sulphamid. | Bùi Quang TÒ 70 Dùng Sulphamid ở những người bị yếu thận dễ xảy ra hiện tượng bệnh lý. Ở tôm đã sử dụng một số sulphamid để chữa bệnh có hiệu quả trị liệu nhưng về phản ứng độc với tôm chưa có tài liệu đề cập đến. . Các loại sulphamid Sulphamid gồm có một số dẫn xuất Sulfadiazine Sulfamethoxazole Sulfamethizole Sulfisoxazole. Thuốc sulphamid dùng để chữa bệnh cho động vật thuỷ sản có tác dụng ức chế vi khuẩn sinh trưởng sinh sản tác dụng của mỗi loại thuốc có khác nhau tuỳ theo loại bệnh mà chọn loại thuốc sulphamid thích hợp vữa đảm bảo trị liệu cao lại an toàn cho động vật thuỷ sản và giá thành hạ. Sulphadiazine SD Tên hóa học Benzensulfonamid 4-amino-N-2-pyridazinyl Tên khác Solfadiazina Sulfadiazilum Sulphadiazin Công thức hoá học _ NH HN so2nh-c NH2 Sulphadiazine dạng bột màu trắng hoặc hơi vàng khó tan trong nước. Hơi tan trong axeton và cồn. Trong không khí không thay đổi nhưng dễ bị ánh sáng làm đổi màu nên bảo quản trong các chai màu có nắp kín. SD hấp thu vào trong cơ thể tôm bài tiết chậm nên dễ duy trì nồng độ hiệu nghiệm trong máu với thời gian dài 2 - 15 mg 100ml. Do đó hiệu nghiệm trị bệnh cao tác dụng phụ và độc lực tương đối nhỏ. Tác dụng Kìm hãm vi khuẩn có hoạt tính với liên cầu khuẩn A. Dùng Sulphadiazine để trị các bệnh của tôm bị bệnh đỏ thân ăn mòn vỏ kitin với liều dùng 150-200 mg SD cho 1 kg trọng lượng tôm ăn trong ngày dùng liên tục trong 6 ngày qua ngày thứ 2 giảm đi 1 2. Sulfamethizole ST Tên hóa học Benzensulfonamid 4-amino-N- 5-methyl-1 3 4-thiadiazol-2-yl Tên khác Sulfamethizolum Sulfamethythiadiazol Công thức hoá học OxS-------------------- SO2NH-C XN-------------- Sulphathiazolum là thuốc dạng bột hay kết tinh màu trắng màu vàng nhạt không mùi vị khó tan trong nước hơi tan trong cồn để ngoài ánh sáng dễ bị biến chất nên cần bảo quản trong dụng cụ có màu sẫm đóng kín. Sulphathiazolum vào ruột hấp thu dễ nồng độ hiệu nghiệm trong máu 1 -7 mg 100ml. So với SD thì bài tiết chậm hơn nhưng độc lực lớn hơn tuy vậy dễ sản xuất .
đang nạp các trang xem trước